CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 9
CHỦ ĐỀ: MUỐI
CHỦ ĐỀ : MUỐI
Thí nghiệm 1 - Ngâm mi?ng Cu trong dd B?c Nitorat
Hiện tưu?ng: Có kim loại màu xỏm bám ngo�i dõy d?ng, dd khụng m�u chuy?n d?n sang m�u xanh lam
Giải thích: d?ng đã đẩy b?c ra khỏi dung d?ch B?c Nitorat và một phần d?ng b? hũa tan tạo ra dd d?ng Nitorat, màu xanh lam
I/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
1/ Muối tác dụng với kim loại:
CHỦ ĐỀ : MUỐI

Dd muối + Kim loại ? Muối mới + kim loại mới
PTHH:
Zn + CuSO4 ? ZnSO4 + Cu

I/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
1/ Muối tác dụng với kim loại:
CHỦ ĐỀ : MUỐI
Thí nghiệm 2: Nhỏ vài giọt dd axit sunfuric ( H2SO4) vào ống nghiệm có sẵn 1ớt dd BaCl2
Hiện tưuợng: Có chất kết tủa màu trắng xuất hiện
Giải thích: Phản ứng hoá học đã xảy ra giữa hai chất tạo ra chất mới kết tủa trắng là BaSO4
I/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
2/ Muối tác dụng với axit:
CHỦ ĐỀ : MUỐI
Muối + axit ? Muối mới + axit mới
PTHH:
BaCl2 + H2SO4 ? BaSO4 + 2HCl
I/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
2/ Muối tác dụng với axit:
CHỦ ĐỀ : MUỐI
Thí nghiệm 3: Nh? v�i gi?t dd AgNO3 v�o ?ng nghi?m cú s?n dd NaCl
? quan sát hiện tưuợng
Hiện tưuợng : Trong ống nghiệm có chất kết tủa màu trắng l?ng xu?ng dỏy ?ng nghi?m
Giải thích: Phản ứng hoá học đã xảy ra giữa hai muối sinh ra chất kết tủa trắng là b?c clorrua (AgCl )
I/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
3/ Muối tác dụng với muối:
CHỦ ĐỀ : MUỐI
Dd muối + dd muối ? Hai muối mới
PTHH:
AgNO3 + NaCl ? AgCl + NaNO3
I/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
3/ Muối tác dụng với muối:
CHỦ ĐỀ : MUỐI
Thí nghiệm 4: Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng sẵn 1ml dd CuSO4 ? quan sát hiện tưuợng
Hiện tưuợng : Xuất hiện chất kết tủa khụng tan màu xanh lo trong ống nghiệm
Giải thích: Dung dịch muối CuSO4 đã tác dụng với dd NaOH tạo ra chất kết tủa màu xanh là Cu(OH)2

I/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
4/ Muối tác dụng với bazo:
CHỦ ĐỀ : MUỐI
Dd muối + dd bazơ ? Muối mới + bazơ mới
PTHH:
CuSO4 + 2NaOH ? Cu(OH)2 + Na2SO4
I/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
4/ Muối tác dụng với bazo:
Vậy muối còn có tính chất hóa học nào nữa?.
CHỦ ĐỀ : MUỐI
I/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
CHỦ ĐỀ : MUỐI
Một số muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
2KClO3  2KCl + 3 O2

CaCO 3  CaO + CO2

to
to
I/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
5/ Phản ứng phân hủy muối:
CHỦ ĐỀ : MUỐI
Tính chất hoá học của muối:
1- Dung dịch muối tác dụng với kim loại ? muối mới và kim loại mới
2- Muối tác dụng với axit ? Muối mới và axit mới
3- Hai dung dịch muối tác dụng với nhau ? Hai muối mới
4- Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ? muối mới và bazơ mới
5- Ph?n ?ng phõn h?y mu?i








BT4-sgk: Cho những dd muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không có phản ứng.
(1)
(5)
(2)
(3)
(7)
(8)
(4)
(6)
BT4-sgk:
(1)
x
x
o
x
o
x
o
Pb(NO3)2(dd)+ Na2CO3(dd) ? PbCO3(r)+ 2NaNO3(dd)
2. Pb(NO3)2(dd)+ 2KCl(dd) ? PbCl2(r) + 2KNO3(dd)
3. Pb(NO3)2(dd)+ Na2SO4(dd) ? PbSO4(r)+ 2NaNO3(dd)
5. BaCl2(dd) + Na2CO3(dd) ? BaCO3(r)+ 2NaCl(dd)
7. BaCl2(dd) + Na2SO4(dd) ? BaSO4(r) + 2NaCl(dd)
x
(5)
(2)
(3)
(7)
(8)
(4)
(6)
CHỦ ĐỀ : MUỐI
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch:
1- NhËn xÐt vÒ c¸c ph¶n øng ho¸ häc cña muèi.
BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl
CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4
Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + CO2 ↑
2- Phản ứng trao đổi:
Là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
3- Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi: Sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí ho?c nu?c.
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI
1. CaCO3 CaO + CO2
2. CaO + SO3 → CaSO4
3. CaSO4 + BaCl2 → CaCl2 + BaSO4
4. CaSO4 + Ba(OH)2 → Ca(OH)2 + BaSO4

BÀI TẬP VẬN DỤNG
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
to
CaCO3 CaO CaSO4 CaCl2
(4)
Ca(OH)2
(1)
(2)
(3)
Yêu cầu về nhà
Học thuộc 5 tính chất hoá học của muối và viết các PTHH minh hoạ cho từng tính chất đó.
Hoàn thành các bài tập trong SGK- tr 33
Chú ý đến ĐN phản ứng trao đổi trong dung dịch và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.

nguon VI OLET