1
Lê Tiến Hùng
Trường THPT Bà Rịa
2
Qua những hình ảnh này đã nói lên điều gì ?
3
Bài 45 - Tiết 70
VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH
Ở trung du - miền núi bắc BỘ
4
Diện tích:102.900 km2
Dân số: 12 tri?u ngu?i - 2006
Gồm 15 tỉnh ở chia làm 2 khu vực:
I. KHÁI QUÁT CHUNG
Thái Nguyên
Bắc Giang
Phú Thọ
Hãy trình bày những nét khái quát chung về vùng TD - MN BB.
- Khu Tây Bắc:
- Khu Đông Bắc:
Lai Châu,
Điện Biên,
Sơn La,
Hòa Bình
Quảng Ninh,
Lạng Sơn,
Cao Bằng,
Thái Nguyên,
Bắc Kạn,
Hà Giang,
Lào Cai,
Tuyên Quang,
Yên Bái,
Phú Thọ,
Bắc Giang.
5
Vị trí địa lý.
Qua bản đồ bên, xác định vị trí địa lí của vùng TD-MNBB. Với đặc điểm vị trí địa lí đó vùng có những thuận lợi và khó khăn nào cho việc phát triển kinh tế ?
N và ĐN: ĐBSH, BTB và Vịnh Bắc Bộ
B: miền Nam Trung Quốc
T và TN: Thượng Lào
? Giao lưu với miền Nam T.Q, Thượng Lào và ĐBSH. thuận lợi nhất là đường bộ thông qua các cữa khẩu nhưng cũng gặp khó khăn về bảo vệ ANQP.
6
Điều kiện tự nhiên.
Khu Tây Bắc
1
Khu Đông Bắc
Gió mùa ĐB
Gió mùa ĐB
Gió mùa ĐB
2
7
Khoáng sản: phong phú, đa dạng
Khí hậu:
Địa hình:
- Tây Bắc: núi cao hiểm trở.
- Đông Bắc: đồi núi thấp tạo thành các cánh cung, giàu tài nguyên để phát triển CN, NN, DV nhất là du lịch ở vùng biển Vịnh Bắc Bộ, Sa Pa, .
1
? Vùng có nhiều thế mạnh để phát triển kinh tế
nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh kéo dài, sâu sắc (Đ.Bắc)
chia làm 2 khu vực
8
- Vùng thưa dân, hạn chế về lao động, thị trường
- Nơi cư trú của nhiều dân tộc ít người, với kĩ thuật canh tác lạc hậu, nạn du canh, .
? Việc phát triển KT - XH ở đây mang ý nghĩa chính trị xã hội sâu sắc
- Nhiều di tích lịch sử, cái nôi của cách mạng
- Cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng đang được đầu tư nhưng còn yếu ở nhiều nơi
Điều kiện KT - XH
9
Với những điều kiện về địa hình, khí hậu, tài nguyên đó thì vùng có những thế mạnh nào ?
II. CÁC THẾ MẠNH
1. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
2. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới
3. Chăn nuôi gia súc
4. Kinh tế biển
10
Nhóm 1: Thế mạnh về khai thác và chế biến khoáng sản (thuận lợi - khó khăn)
Nhóm 2: Chứng minh vùng giàu trữ năng thủy điện và ý nghĩa của việc phát triển thủy điện
Nhóm 3: Trình bày thế mạnh về cây CN, dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới (thuận lợi, khó khăn và các sản phẩm chính)
Nhóm 4: Chứng minh chăn nuôi gia súc là thế mạnh của vùng
THẢO LUẬN
11
Khoáng sản năng lượng
a. Khai thác và chế biến khoáng sản
- Taäp trung ôû vuøng moû Ñ.Baéc (Q.Ninh vôùi tröõ löôïng 3 tæ taán, vuøng than lôùn vaø toát nhaát ÑNA)
- Saûn löôïng khai thaùc treân 30 trieäu taán/naêm
Khai thác than ở Quảng Ninh
2
Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
1
3
- Sản phẩm phục vụ cho nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu
12
Than đá
Thiếc
A
A
Apatit
Lược đồ khoáng sản
2
Đất hiếm
Sắt
1
3
13
Tây Bắc: đồng, niken ở Sơn La
Đông Bắc:
- Apatit ở Lào Cai khai thác 600.000 tấn/năm ? sản xuất phân lân
Khoáng sản kim loại
2
Khoáng sản phi kim loại
1
Sắt ở Yên Bái
Đồng, vàng ở Lào Cai
Thiếc, bôxit ở Cao Bằng
14
b. Thủy điện
Có trữ lượng thủy điện lớn nhất nước ta
Hệ thống sông Hồng tới 11 triệu kW (1/3 cả nước). Riêng sông Đà gần 6 triệu kW.
Nay đã và đang xây dựng nhiều nhà máy thủy điện có công suất lớn:
? Đảm bảo nguồn NL sẽ tạo độ�ng lực cho việc khai thác, chế biến k/s nhưng cần chú ý đến sự thay đổi của môi trường.
2
1
Hòa Bình 1,9 triệu kW,
Đại Thị,
Thác
Sơn La 3,6 triệu kW,
Bà 110.000 kW,
Na Hang, ..
15
2. Trồng và chế biến cây CN, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
a. Điều kiện phát triển
Diện tích đất feralit phát triển trên các loại đá vôi, đá phiến, . Ngoài ra còn có đất phù sa cổ và đất phù sa
Phát triển cây CN, cây dược liệu,. có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới,.
Vùng có những điều kiện nào để trồng các loại cây CN, dược liệu, rau quả vùng cận nhiệt và ôn đới ?
Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh kéo dài sâu sắc (từ 2 đến 4 tháng - vùng ĐB)
Địa hình đa dạng, phân hóa theo độ cao
Nhân dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
16
b. Cây trồng chính
Chè: có diện tích lớn, nổi tiếng như chè Thái Nguyên, Hà Giang,.
Dược liệu quý: tam thất, đương quy, đỗ trọng, hồi,.. ở Cao Bằng, Lạng Sơn, vùng núi Hoàng Liên Sơn,.
Cây ăn quả: đào, táo, mận, lê, .
Sapa trồng rau, hoa ôn đới và sản xuất hạt giống quanh năm
17
c. Khả năng mở rộng diện tích và nâng cao năng suất rất lớn nhưng:
gặp nhiều khó
Rét đậm, rét hại, sương muối, sương giá,..
Thiếu nước vào mùa đông
Cơ sở hạ tầng chưa đảm bảo
Công nghiệp chế biến còn yếu
khăn:
18
Có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên ở độ cao 600 - 700 m
Trâu, bò thịt được nuôi rộ�ng rãi, nhất là trâu
Đàn trâu: 1,7 triệu con (1/2 cả nước)
Bò 900 nghìn con (16% cả nước), trong đó bò sữa được nuôi nhiều ở cao nguyên Mộc Châu.
Lợn: 5,8 triệu con (21% cả nước)
3. Chăn nuôi gia súc.
a. Thuận lợi
Chăn nuôi gia súc: trâu, bò, ngựa, dê.
b. Hiện trạng
Nguồn thức ăn từ trồng trọt bước đầu phong phú (ngô, sắn...)
Vùng có những thuận lợi nào để phát triển chăn nuôi gia súc ?
19
c. Khó khăn
Tiêu thụ sản phẩm
Nguồn thức ăn còn hạn chế
Công nghiệp chế biến, dịch vụ thú y còn yếu, ...
Di?u ki?n th?i ti?t thay d?i th?t thu?ng
Vùng gặp những khó khăn nào trong phát triển chăn nuôi gia súc ?
20
Vùng biển Quảng Ninh rất giàu tiềm năng
4. Kinh tế biển
Du lịch biển - đảo ở Vịnh Hạ Long
Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản
Xây dựng cảng biển (cảng nước sâu Cái Lân)
CN đóng tàu (nhà máy đóng tàu Hạ Long)
21
Dặn dò
Học bài cũ.
Ôn tập các bài đã học
Chuẩn bị bài tiếp theo:
Vấn đề chuyển dịch CCKT theo ngành ở ĐBSH
Các thế mạnh:
22
Vịnh Hạ Long
23
24
Sapa thị trấn trong mây
T.L
25
Thu hoạch chè
Cây Hồi
Cây mơ
26
Công nghiệp năng lượng
27
Nhà máy thủy điện Hòa Bình
Khởi công nhà máy thủy điện Sơn La
28
Khai thác than, bến rót than – nhà sàn Cửa Ông đã góp phần vào sản lượng 12,5 triệu tấn than năm 2001
29
30
nguon VI OLET