MS Excel 2007
aaaaaaaa
Nội dung
Khởi động và thoát khỏi Excel
Giao diện MS Excel 2007
Các thao tác với tập tin
Các thao tác soạn thảo
Các hàm cơ bản
3.1. Các khái niệm cơ bản
3.1.1. Khởi động Excel
3.1.2. Thoát khỏi Excel
3.1.1. Khởi động Excel
C1: Start- Programs- Microsoft Office- Microsoft Office Excel
C2: Nhấp chuột vào biểu tượng chương trình trên thanh tác vụ hoặc nhấp đúp chuột vào biểu tượng màn hình trên Desktop (nếu có)
Màn hình chính
Màn hình chính
Thanh tiêu đề (Title bar) có 3 nút: phóng to (Maximize-Restore Down), thu nhỏ (Minimize), thoát (Close). Thanh tiêu đề còn chứa tên tập tin đã lưu
Thanh menu (Menu bar) gồm các thẻ (Tab): Home, Insert, Page Layout, Formulas, Data, Review, View
Chức năng của các Tab
Tab Home: chứa các lệnh cần thiết như Copy, Cut, Paste, định dạng Font, định dạng Paragraph, các kiểu Style, các hiệu chỉnh Editing
Tab Insert: Chứa các lệnh cần thiết để chèn hình (Shapes), trang (Pages), bảng(Table), hình minh họa (Illustrations)…
Chức năng của các Tab
Tab Page Layout: chứa các lệnh cần thiết để tạo Themes, định dạng trang giấy Page Setup, định dạng trang giấy in: Scale to Fit, vùng hiển thị lưới: Sheet Option, sắp xếp: Arrange
Chức năng của các Tab
Tab Formulas: gồm có Function Library, Named Cells, Formula Auditing, Calculation
Chức năng của các Tab
Tab Data: chứa các lệnh để lọc ( Filter), sắp xếp (Sort), tạo nhóm (Group, Subtotal)…
Chức năng của các Tab
Tab Review: chứa các lệnh để bảo mật bảng tính, chèn các bình luận, kiểm tra chính tả
Chức năng của các Tab
Tab View: gồm các chế độ hiển thị tài liệu- Workbook Views, ẩn hiện vùng lưới thanh địa chỉ…
Chức năng của các Tab
3.1.1. Thoát khỏi Excel
C1: Nhấp chuột vào nút Thoát trên thanh tiêu đề
C2: Nhấn tổ hợp phím Atl+F4
C3: Nhấp đúp chuột và Office Button
C4: Chọn Office Button- Exit Excel
3.1.2. Di chuyển trong bảng tính và sử dụng phím tắt (tr 80)
Các phím di chuyển con trỏ trong ô
Thanh sheet tab (tr 81)
Truy cập Ribbon bằng bàn phím (tr 82)
Tạo tập tin mới (tr 83)
Mở tập tin có sẵn (tr 84)
Lưu tập tin (tr 85)
Lưu thay đổi trên tập tin đã có (tr 85)
Đóng file (tr 87)
Bố trí cửa sổ làm việc (tr 87)

3.1.3. Các thao tác với tập tin
Chèn thêm bảng tính mới vào sổ tính (tr88)
Đổi tên bảng tính (88-89)
Xóa bảng tính (89)
Sắp xếp thứ tự bản tính (89)
Sao chep bảng tính (89)
3.1.4. Thao tác với bảng tính
Lựa chọn vùng (90)
Xóa dữ liệu trong vùng (91)
Sao chép dữ liệu trong vùng (91)
Sao chép đặc biệt dữ liệu trong vùng (92)
Thêm chú thích trong ô (94)
Chèn xóa ô, dòng cột (94-95)
Thay đổi độ rộng chiều cao dòng và cột
3.1.5. Thao tác với ô và vùng
3.2.1. Cách nhập dữ liệu (97-105)
3.2.2. Sử dụng các kỹ thuật nhập liệu (105-107)
- Sử dụng autofill
Sử dụng Automatic completion
Sử dụng Autocorrect
3.2. Các kiểu dữ liệu và cách nhập
3.3.1. Định dạng chung (107)
3.3.2. Quy định vị trí dữ liệu trong ô (108-111)
3.3.3. Định dạng số(111)
3.3.4. Tạo các đường kẻ theo vùng, ô đã chọn 9117-118)
3.3.5. Định dạng dữ liệu chữ (119)
3.3.6. Định dạng nền dữ liệu(120)
3.3.7. Bảng và định dạng bảng (121)
3.3. Định dạng dữ liệu
3.4. Công thức và hàm trong excel
4.4.1. Giới thiệu công thức và hàm
Công thức: =biểu thức
Hàm: tên hàm( danh sách tham số).
Danh sách hàm: Formularfuntion Library
Tham chiếu công thức (126-127)
Địa chỉ tương đối
Địa chỉ tuyệt đối
Địa chỉ hỗn hợp
Tính toán trong bảng
Các lỗi thường gặp (128-129)
3.4.2. Các hàm thông dụng
Các hàm toán học(131-132)
Các hàm logic (133-134)
Các hàm ngày tháng (135-137)
Các hàm với chuỗi (137-140)
3.4.2. Các hàm thông dụng
Các hàm tìm kiếm
3.4.2. Các hàm thông dụng
MATCH(lookup_value, lookup_array, [match_type])
trả lại thứ tự của giá trị lookup_value trong ; bảng lookup_array , kiểu tìm match_type:
1: nếu giá trị trong lookup_array được sắp theo thứ tự tăng dần. Hàm match sẽ tìm giá trị lớn nhất <= giá trị cần tìm
0: giá trị trong lookup_array không cần sắp, hàm match sẽ tìm giá trị đầu tiên bằng giá trị lookup_value
-1: Nếu giá trì trong lookup_array được sắp theo thứ tự giảm dần và hàm match sẽ tìm giá trị nhỏ nhất >= lookup_value
3.4.2. Các hàm thông dụng
MATCH(lookup_value, lookup_array, [match_type])
trả lại thứ tự của giá trị lookup_value trong ; bảng lookup_array , kiểu tìm match_type:
Ví dụ: Tìm vị trí khối thi của Hương tring A1:A3
3.4.2. Các hàm thông dụng
Index(array,row_num,column_num). Trả về một giá trị trong bảng dữ liệu array tương ứng với chỉ mục của nó hàng, cột
vậy row_num sẽ được xác định bằng hàm match
Công thức c3 là
=index(a2:c4,match(left(b8,1),a2:a3,0),3)
các hàm tìm kiếm tiếp theo
offset
3.5: Cơ sở dữ liệu trên bảng tính
3.5.1. khái niệm về CSDL
3.5.2. Thao tác lọc
3.5.3. Xóa bản ghi
3.5.4. Rút trích
3.5.5. Các dạng vùng tiêu chuẩn
3.5.6. Lọc các bản ghi dùng Autofilter
3.5.7. Các hàm liên quan đến CSDL
3.5.8. Tổng hợp dữ liệu theo nhóm
3.5: Cơ sở dữ liệu trên bảng tính
3.5.1. khái niệm về CSDL
- Vùng cơ sở dữ liệu: thông tin đầy đủ
Vùng Tiêu chuẩn: Vùng chứa điều kiện
vùng trích rút: vùng kết quả
3.5: Cơ sở dữ liệu trên bảng tính
3.5.2. Thao tác lọc
Tạo trước vùng CSDL, vùng tiêu chuẩn
Đưa con trỏ vào vùng csdl
Datasort & filteradvanced:
filter the list in place
3.5.3. Xóa bản ghi:
- Tạo trước vùng CSDL, vùng tiêu chuẩn
Lọc các bản ghi thỏa mãn điều kiện xoa
homecelldelete cell
3.5: Cơ sở dữ liệu trên bảng tính
3.5.4. Rút trích
Tạo trước vùng csdl, vùng tiêu chuẩn
Datasort & filteradvanced
copy to another location
Xác định ô đầu kết quả tại copy to.
3.5: Cơ sở dữ liệu trên bảng tính
3.5.5. Các dạng vùng tiêu chuẩn
- Dạng số: ô điều kiện kiểu số
Dạng chuỗi: ô điều kiện có kiểu chuỗi
Dạng so sánh: ô điều kiện chứa toán tử so sánh
Dạng công thức: ô điều kiện dạng công thức
Tiêu đề vùng tiêu chuẩn phải khác tiêu đề vùng csdl
ô điều kiện phải lấy địa chỉ ô trong bản ghi đầu tiên đưa vào công thức
Liên kết tiêu chuẩn: Cùng dong And, khác dòng or
3.5: Cơ sở dữ liệu trên bảng tính
3.5.6. Lọc các bản ghi nhở Autofilter(149-153)
Đặt trỏ vào vùng csdl
Datasort&filterfilter
Nháy chuột vào mũi tên cảu tiêu đề cột và thực hiện các điều kiện lọc
3.5.7. Các hàm liên quan đến csdl
Tính toán trên nhiều tiêu chí
Thiết lập vùng tiêu chuẩn để tính toán
Sử dụng các hàm tính toán trên csdl
Dsum(vùng csdl, n, vùng tiêu chuẩn)
Daverage(vùng csdl, n, vùng tiêu chuẩn)
Dcout(vùng csdl, n, vùng tiêu chuẩn)
DcoutA(vùng csdl, n, vùng tiêu chuẩn)
Dmin(vùng csdl, n, vùng tiêu chuẩn)
Dmax(vùng csdl, n, vùng tiêu chuẩn)


3.5.8. Tổng hợp dữ liệu theo nhóm
Sắp xếp csdl theo khóa là cột cần thực hiện tổng hợp
dataoutlinesubtotal
3.6. Đồ thị
3.6.1. Giới thiệu đồ thị
3.6.2. Vẽ đồ thị
3.7. In ấn
3.7.1. Các chế độ hiển thị trong excel
3.7.2. Thiết lập thông số cho máy in
nguon VI OLET