Quan sát hình vẽ và cho biết đoạn thẳng AB hay CD dài hơn?
ĐO CHIỀU DÀI
Bài 5
I. Đơn vị độ dài
+ Đơn vị chuẩn là mét (m)
Hình a
Hình c
Hình b
Hình d
Kể tên các loại thước ở hình 5.1 a, b, c, d
Hình 5.1
Thước kẻ
Thước dây
Thước cuộn
Thước kẹp
Xác định GHĐ và ĐCNN của các thước sau:
a) GHĐ : 10cm
ĐCNN: 0,5cm
b) GHĐ : 10cm
ĐCNN: 0,1cm
c) GHĐ : 15cm
ĐCNN: 1cm
Thực hành đo chiều dài, độ dày cuốn sách vật lý
Hoàn thành phiếu học tập
Nhóm : ...................................................... Lớp: ................
 KẾT QUẢ ĐO CHIỀU DÀI
1. Ước lượng chiều dài, độ dày của sách:
2. Chọn dụng cụ đo
+ Tên dụng cụ đo:
+ GHĐ:
+ ĐCNN:
3. Kết quả đo



4. Rút ra các bước tiến hành đo:
III. Vận dụng cách đo chiều dài vào đo thể tích
+ Đơn vị chuẩn là mét khối (m3) và lít (l)
a) Vật rắn bỏ lọt bình chia độ
b) Vật rắn không bỏ lọt bình chia độ
Hình 5.4
Câu1. Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng
A. thước đo. B. gang bàn tay.
C. sợi dây. D. bàn chân.

Câu 2. Giới hạn đo của thước là
A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. độ dài giữa hai vạch chia bất kỳ ghi trên thước.
LUYỆN TẬP
Câu3. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật là
A. m2 B. m C. kg D. l.

Câu 4. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình




A. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0 cm B. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1cm.
C. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0,5cm. D. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1mm.
Câu5. Cho các bước đo độ dài gồm:
(1) Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách.
(2) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
(3) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo độ dài là
A. (2), (1), (3). B. (3), (2), (1).
C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
Hoạt động trải nghiệm
Đo đường kính nắp chai
Dụng cụ: Có thể dùng
+ dây
+ thước kẻ
+ bút chì
+ giấy A4
+ kéo
Dặn dò
Học thuộc ghi nhớ.
Làm bài tập 5. SBT

`
XIN CHÀO CÁC EM
HẸN GẶP LẠI VÀO TIẾT SAU
nguon VI OLET