Chào mừng các em tham gia

lớp học hôm nay

Môn: Đại số 7
Giáo viên: Nguyễn Thị Tuyết Nhung



Vào học đúng giờ.
Không làm việc riêng, chú ý nghe giảng.
Đăng nhập đúng họ tên, đúng lớp.
Trong giờ học mở camera, tắt mic( chỉ mở mic khi giáo viên yêu cầu).
Có đầy đủ dụng cụ học tập
Viết bài đầy đủ
Làm bài tập về nhà và gửi đúng hạn.
NỘI QUI LỚP HỌC
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 7
PHẦN ĐẠI SỐ
PHẦN HÌNH HỌC
Chương I: Số hữu tỉ. Số thực.
Chương II: Hàm số và đồ thị.
Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song.
Chương II: Tam giác.
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ.
SỐ THỰC
TIẾT 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
1. S? h?u ti?:
Vậy các số 3, - 0,5 ; 0 ;.... đều là số hữu tỉ

a. B�i t?p: Tỡm cỏc t?, m?u c?a cỏc phõn s? cũn thi?u?
1
6
- 3
2
- 2
- 2
1
0
0
thay vô số các số nguyên khác 0
19
38
- 7
Có thể viết bao nhiêu phân số bằng các số đã cho?
Có thể viết mỗi số đã cho thành vô số phân số bằng nó
Ở lớp 6 các phân số bằng nhau là cách viết khác của cùng một số, số đó là số hữu tỉ
= ...
= ...
= ...
= ...
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
1. S? h?u t?:
b. Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z ; b ≠ 0 .
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
6
10
3
5
100
-125
- 5
4
4
3
Các số trên là số hữu tỉ vì được viết dưới dạng phân số có tử và mẫu số là số nguyên và mẫu số khác 0.
? 1
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
1. S? h?u ti?:

- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với
a, b Z ; b ≠ 0 .
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
N
Z
Q
Q
Q
a
1
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp?
? 2
+ Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao ?
=> a
+ Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
n
1
=> n
N
Z
N
Z
Q
Q
Ta có:
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
1. S? h?u ti?:
2. Bi?u di?n s? h?u t? trờn tr?c s?:
0
2
Ví dụ 1: - Biểu diễn các số nguyên -2 ; - 1 ; 2 trên trục số?
-1
-2
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số?
Chia mỗi đoạn thẳng đơn vị cũ thành 4 phần bằng nhau rồi lấy 5 đơn vị mới
1
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
1. Số hữu tỉ :
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
0
-1
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số?
- Chia đoạn đơn vị thành 3 phần bằng nhau.
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
1
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
*Lưu ý: Khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Viết số hữu tỉ về dạng phân số có mẫu dương
- Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số.
- Xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
1. Số hữu tỉ :
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
3. So sánh hai số hữu tỉ :
?4: So sánh hai phân số
Giải:
Vì -10> -12
và 15>0
Em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
1. Số hữu tỉ:
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
3. So sánh hai số hữu tỉ :
Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm:
+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương.
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y.
x > 0 Số hữu tỉ dương.
x < 0 Số hữu tỉ âm.
x = 0 Không là số hữu tỉ dương
cũng không là số hữu tỉ âm.
Chú ý:
Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
?5
- Các số hữu tỉ dương:
- Các số hữu tỉ âm:
Số không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số
hữu tỉ âm là:
Nhận xét: > 0 khi a, b cùng dấu; < 0 khi
a, b khác dấu.
Qua bài tập trên hãy cho biết số hữu tỉ
> 0 khi nào?

khi nào?
Giải
Nên
a) Ta có:
b)Ta có:

Nên x < y
LUYỆN TẬP
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.
- Làm bài tập: 2, 4; 5 (tr 8/SGK)
1, 3,, 8 (tr 3,4/SBT)
Chuẩn bị tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc "dấu ngoặc", qui tắc "chuyển vế" (Toán 6)
nguon VI OLET