Ghi nhớ:
L xuất hiện trong các tiếng có âm đệm (VD: loan, luân, loa,...).
N không xuất hiện trong các tiếng có âm đệm (trừ 2 âm tiết Hán Việt: noãn, noa).
Trong cấu tạo từ láy:
L / n không láy âm với nhau.
L có thể láy vần với nhiều phụ âm khác (VD: lệt bệt, la cà, lờ đờ, lò dò, lạnh lùng,..).
N chỉ láy âm với chính nó (no nê, nợ nần, nao núng,...).

Bài tập 1:
Hãy chỉ ra các tiếng viết sai chính tả trong các từ sau rồi sửa lại cho đúng
a.no nghĩ             b.số Nẻ                  c.lí do
    con nai               ẩn lấp                  nàn gió
    thuyền Lan         siêng năng          no toan
hẻo nánh              tính Lết              mắc nỗi

Bài tập 2:
Điền l / n:
...o ...ê, ...o ...ắng, ...ưu ...uyến, ...ô ...ức, ...ão ...ùng, ...óng ...ảy, ...ăn ...óc, ...ong ...anh, ...ành ...ặn, ...anh ...ợi, ...oè ...oẹt, ...ơm ...ớp.
 Điền l / n:
Hoa thảo quả ...ảy dưới gốc cây kín đáo và ...ặng ...ẽ. Dưới tầng đáy rừng, những chùm thảo quả đỏ chon chót, bóng bẩy như chứa ...ửa, chứa ...ắng.
Ghi nhớ:
Khả năng tạo từ láy của tr hạn chế hơn ch. Tr tạo kiểu láy âm là chính (trắng trẻo), còn ch cấu tạo vừa láy âm, vừa láy vần (chông chênh, chơi vơi) (tr chỉ xuất hiện trong một vài từ láy vần: trẹt lét, trọc lóc, trụi lũi).
Những danh từ (hay đại từ) chỉ quan hệ thân thuộc trong gia đình chỉ viết với ch (không viết tr): cha, chú, cháu, chị, chồng, chàng, chút, chắt,...
Những danh từ chỉ đồ vật thường dùng trong nhà chỉ viết với ch: chạn, chum, chén, chai, chõng, chiếu, chăn, chảo, chổi,...
Từ có ý nghĩa phủ định chỉ viết với ch: chẳng, chưa, chớ, chả,...
Tên cây, hoa quả; tên các món ăn; cử động, thao tác của cơ thể, động tác lao động chân tay phần lớn viết với ch.
Tiếng trong từ Hán Việt mang thanh nặng (.) và huyền (\) viết tr.
Bài tập 3:
Hãy tìm ra các từ viết sai chính tả rồi sửa lại cho đúng:
a.che chở                        b. trí hướng                   c. chong trẻo
   trung kết                          che đậy                             trở về
   trê chách                       phương trâm                  câu truyện
   chánh né                         trâm biếm                      chung bình
( Chính tả: ch / tr )
Điền từ ngữ có chứa các tiếng sau:
trẻ ... chẻ... trê ... chê...
tri ... chi... tro ... cho ...
trợ ... chợ...

Bài tập 4:
Điền chung / trung:
Trận đấu ..... kết. Phá cỗ ..... Thu.
Tình bạn thuỷ ..... Cơ quan ..... ương.
Điền chuyền hay truyền:
Vô tuyến .... hình. Văn học ... miệng.
Chim bay .... cành. Bạn nữ chơi ....
Tìm 4-5 từ có chứa tiếng: cha, chả, chai, trải, chạm, tranh, châm, chân, châu, che, trí, chí, triều, chông, trống, trở, chuyền, trương, chướng.
Cha: Cha con, cha cố, cha mẹ, ông cha, mẹ cha,...
Chả: chả chìa, giò chả, búnchả, chả trách,...
Chai: chai lọ, chai mặt, chai sạn, bia chai,...
Trải: trải chiếu, trải nghiệm, trải qua, bươm trải,...
Chạm: chạm khắc, chạm nọc, chạm trán, động chạm,...
Tranh: tranh ảnh, bức tranh, cạnh tranh, đấu tranh,...
Châm: châm biếm, châm chích, châm chọc, châm chước, châm ngôn, nam châm,...
Chân: chân cẳng, chân dung, chân giò, chân lí, chân phương,...
Châu: châu á, châu báu, châu thổ, năm châu,...
Che: che đậy, che phủ, che dấu, che nắng,...
Trí: trí dũng, trí nhớ, trí óc, trí thức, mưu trí,...
Chí: chí hướng, chí khí, báo trí, thiện trí, ý trí,...
Triều: triều đại, chiều đình, triều vua, triều thần, thuỷ triều, vương triều,...
Chông: chông chênh, chông gai, chông tre, bàn chông, cây chông,...
Trống: trống canh, trống đồng, trống trơn, gà trống, chiêng trống,...
Trở: trở gót, trở lại, trở mặt, trở tay, trở về,...
Chuyền: chuyền bóng, bóng chuyền, que chuyền, dây chuyền,...
Trương: trương mắt, khai trương, phô trương, khuếch trương,...
Chướng: chướng bụng, chướng hơi, chướng ngại vật, nghiệp chướng,...
Ghi nhớ:
X xuất hiện trong các tiếng có âm đệm (xuề xoà, xoay xở, xoành xoạch, xuềnh xoàng,...)
S chỉ xuất hiện trong một số ít các âm tiết có âm đệm như: soát, soạt, soạn, soạng, suất.
X và s không cùng xuất hiện trong một từ láy.
Nói chung, cách phân biệt x/s không có quy luật riêng. Cách sửa chữa lỗi duy nhất là nắm nghĩa của từ, rèn luyện trí nhớ bằng cách đọc nhiều và viết nhiều.
Bài tập 5:

Điền x/s: ...ơ ...uất, ...uất ...ứ, ...ót ...a
...ơ ...ài, ...ứ ...ở, ...a ...ôi
...ơ ...ác, ...ao ...uyến, ...ục ...ôi
...ơ ...inh, ...inh ...ôi, ...inh ...ắn
Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu s ví dụ: Sạch sẽ
5 từ láy có phụ âm đầu x ví dụ: Xót xa
5 từ ghép có phụ âm đầu s đi với x ví dụ: Xứ sở
Sạch sẽ, sụt sịt, sửng sốt, sù sì, sì sụp, sù sụ, so sánh, sinh sôi, sáng sủa, san sát, sặc sỡ,...

- Xót xa, xù xì, xấu xa, xì xào, xao xác, xinh xắn, xao xuyến, xào xạc, xa xôi, xấp xỉ,..

- Xứ sở, sản xuất, xuất sắc, xác suất, xoay sở, xổ số, sâu xa, soi xét,...
nguon VI OLET