Giáo án Toán 3
Giáo viên: Lê Thị Điềm




Khởi động

3
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
5
Bảng chia 7
7 x 4 = 28
7 x 5 = 35
7 x 6 = 42
7 x 7 = 49
7 x 8 = 56
7 x 9 = 63
7 x10= 70


7 x 3 = 21

7 x 1 = 7
7 x 2 = 14
7 x 3 = 21
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
21 : 7 = 3
6
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
Bảng chia 7
- Số chia là 7
- Số bị chia là dãy số đếm thêm 7, bắt đầu từ 7 đến 70.
- Thương là dãy số liên tiếp từ 1 đến 10.
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
: 7
: 7
: 7
: 7
: 7
: 7
: 7
: 7
: 7
: 7
= 1
= 2
= 3
= 4
= 5
= 6
= 7
= 8
= 9
= 10
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = …
21 : 7 = 3
28 : 7 = ...
35 : 7 = 5
42 : 7 = ...
49 : 7 = 7
56 : 7 = ...
63 : 7 = 9
70 : 7 = …
Bảng chia 7
7 : … = 1
14 : … = …
21 : … = 3
28 : … = ...
35 : … = 5
42 : … = ...
49 : … = 7
56 : … = ...
63 : … = 9
70 : … = …
Bảng chia 7
… : … = 1
14 : … = …
… : … = 3
28 : … = ...
… : … = 5
42 : … = ...
… : … = 7
56 : … = ...
… : … = 9
70 : … = …
Bảng chia 7
… : … = …
… : … = …
… : … = …
… : … = ...
… : … = …
… : … = ...
… : … = …
… : … = ...
… : … = …
… : … = …
Bảng chia 7
12
Bài 1 : Tính nhẩm
28 : 7 =
14 : 7 =
49 : 7 =
70 : 7 =
56 : 7 =
35 : 7 =
4
2
7
10
8
5
21 : 7 =
63 : 7 =
7 : 7 =
42 : 7 =
42 : 6 =
0 : 7 =
3
9
1
6
7
0
Bài 2: Tính nhẩm
7
7
7
7
 Từ phép nhân, khi ta lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia.
5
35
6
42
2
14
4
28
Bài 3: Có 56 học sinh xếp thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt.
7 hàng : 56 học sinh
1 hàng: . . . học sinh?
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
56 :7 = 8 (học sinh)
Đáp số :8 học sinh


Bài 4:Có 56 học sinh xếp thành các hàng,
mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?
Tóm tắt.
7 học sinh : 1 hàng
56 học sinh : … hàng?
Xếp được số hàng là:
56 :7 = 8 (hàng)
Đáp số :8 hàng
Bài giải
TRÒ CHƠI:
Ô CỬA BÍ MẬT
TRÒ CHƠI:
Ô CỬA BÍ MẬT
TRÒ CHƠI:
Ô CỬA BÍ MẬT
CHÀO CÁC EM!
nguon VI OLET