NỘI QUI LỚP HỌC
Vào học đúng giờ.
Không làm việc riêng, chú ý nghe giảng.
Đăng nhập đúng họ tên, đúng lớp.
Trong giờ học mở camera, tắt mic( chỉ mở mic khi giáo viên yêu cầu).
Làm bài tập ở nhà và gửi đúng hạn.
( Học sinh vi phạm sau khi nhắc nhở sẽ đưa vào đánh giá cối năm)
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Căn bậc hai
Liên hệ giữa phép nhân và phép chia với phép khai phương
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Căn bậc ba
Nêu khái niệm căn bậc hai của một số a không âm?
1. Căn bậc hai số học:
Tìm các căn bậc hai của số dương a? của số 0?
Tiết 1: CĂN BẬC HAI
?
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 81
Các căn bậc hai của 81 là 9 và - 9
b) 0,01
c) 7
Các căn bậc hai của 0,01 là 0,1
và – 0,1
- Hãy cho biết căn bậc hai của 4?
- Căn bậc hai của 4 là 2 và - 2
* Nếu a = 0, số 0 có mấy căn bậc hai ?
- Với a = 0, số 0 có một căn bậc hai
là 0, ta viết: = 0
- Tại sao số âm không có căn bậc hai ?
* Số âm không có căn bậc hai vì không có số nào bình phương bằng số âm.
Tại sao 3 và -3 lại là căn bậc hai của 9.
* Vì và
Tiết 1: CĂN BẬC HAI
?1.Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:


a) 9
b)
c) 0,25
d) 2
a)Căn bậc hai của 9 là :3 và -3
b)Căn bậc hai của là :

và -

c)Căn bậc hai của 0,25 là :
0,5 và – 0,5
d)Căn bậc hai của 2 là : và -
Tiết 1: CĂN BẬC HAI
1.Căn bậc hai số học:
?Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a không âm.
Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0
Chú ý: Với a 0, ta có:
Tiết 1: CĂN BẬC HAI
Nếu x = thì x 0 và x2 = a;
Nếu x 0 và x2 = a thì x = .
Ta viết :
x =

Ví dụ:
Căn bậc hai số học của 16 là
Căn bậc hai số học của 5 là
?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
d) 1,21
c) 81
b) 64
a) 49

= 7, vì 7 0 và 72 = 49.
= 8, vì 8 0 và 82 = 64.
= 9, vì 9 0 và 92 = 81.
= 1,1 vì 1,1 0 và 1,12 = 1,21.
Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).Để khai phương một số, người ta có thể dùng máy tính bỏ túi.
Khi biết căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng xác định được các căn bậc hai của nó. Chẳng hạn, căn bậc hai số học của 49 là 7 nên 49 có hai căn bậc hai là 7 và -7.
1/ Trong các số ; - ; ;- số nào là căn bậc hai số học của 9 :

A) và B) - và


C) và - D) Tất cả đều sai

2/ Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6

B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và –0,6

C. Căn bậc hai số học của 0,36 là 0,6 và -0,6

D. Căn bậc hai số học của 0,36 là 0,6
2
(-3)
2
(-3)
2
3
2
3
1
10
2
3
4
5
6
7
8
9
20
12
13
14
15
16
17
18
19
30
22
23
24
2
TIME
ĐỊNH LÍ
Tiết 1: CĂN BẬC HAI
2. So sánh các căn bậc hai số học:
?4.So sánh:
a) 4 và
b) và 3
16 > 15 >
4 >
b) 11 > 9 >
> 3
Ví dụ 3: Tìm số x không âm, biết:
Giải:
?5. Tìm số x không âm, biết:
a) > 1
b) < 3
a) > 1 > x > 1
< 3 <
với x 0 có < x < 9
Vậy 0 x < 9
Bài tập 1(SGK/6)
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc haicủa chúng.

a)121
b)144
e)256
f)324
g)361
h)400
d)225
c)169
Đáp án
a)11 và -11
b)12 và -12
e)16 và -16
f)18 và -18
c)13 và -13
h)20 và -20
g)19 và -19
d)15 và -15
Bài tập. So sánh:
a) 9 và
b) và 7
Vì 81 > 80 >
9 >
b) 51 > 49 >
> 7
Hướng dẫn học ở nhà
H?c thu?c d?nh nghia can b?c hai s? h?c, d?nh l� v? so s�nh c�c can b?c hai s? h?c.
L�m b�i 2, 3(a,d) SGK/6.
v� 4, 5 SGK/7.
D?c m?c "Cĩ th? em chua bi?t" SGK/7.
D?c tru?c b�i can th?c b?c hai d? ti?t sau h?c
Hướng dẫn Bài 4/7 SGK Tìm số x không âm, biết:




Hướng dẫn Bài 5/7 SGK
Đố : Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14 m.
14m
3,5m
?









NỘI QUI LỚP HỌC
Vào học đúng giờ.
Không làm việc riêng, chú ý nghe giảng.
Đăng nhập đúng họ tên, đúng lớp.
Trong giờ học mở camera, tắt mic( chỉ mở mic khi giáo viên yêu cầu).
Làm bài tập ở nhà và gửi đúng hạn.
( Học sinh vi phạm sau khi nhắc nhở sẽ đưa vào đánh giá cối năm)
?
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 81
Các căn bậc hai của 81 là 9 và - 9
b) 0,01
c) 7
Các căn bậc hai của 0,01 là 0,1
và – 0,1
?
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 81
Các căn bậc hai của 81 là 9 và - 9
b) 0,01
c) 7
Các căn bậc hai của 0,01 là 0,1
và – 0,1
Đáp án
a)11 và -11
b)12 và -12
e)16 và -16
f)18 và -18
c)13 và -13
h)20 và -20
g)19 và -19
d)15 và -15
Đáp án
a)11 và -11
b)12 và -12
e)16 và -16
f)18 và -18
c)13 và -13
h)20 và -20
g)19 và -19
d)15 và -15
nguon VI OLET