CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Căn bậc hai số học
2. Các tính chất của căn bậc hai: Quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai, quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia căn bậc hai.
3. Căn thức bậc hai và các tính chất
4. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: Đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
5. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
6. Căn bậc ba
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Một hình vuông có diện dích là 9cm2 , hỏi cạnh của hình vuông có độ dài là bao nhiêu?
Giải
Gọi độ dài cạnh hình vuông là x (cm, x > 0)
Do hình vuông có diện tích là 9cm2 nên ta có:
x 2 = 9
=> x = 3 (cm)
Vậy độ dài cạnh hình vuông là 3cm.
Ta thấy: 32 = 9. Vậy 3 là gì của 9?
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Ở lớp 7, ta đã biết:
* Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
* Số dương a có hai căn bậc hai là:
* Số 0 có một căn bậc hai là chính nó:

Ví dụ: Tìm căn bậc hai của 7; 16.
Giải
Căn bậc hai của 7 là:
Căn bậc hai của 16 là:
Tìm căn bậc hai của mỗi số sau:

a) 25 b) c) 0,81 d) 2
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Tìm căn bậc hai của mỗi số sau:

a) 25 b) c) 0,81 d) 2
Giải
a) Căn bậc hai của 25 là:
b) Căn bậc hai của là:
c) Căn bậc hai của 0,81 là:
d) Căn bậc hai của 2 là:
Tại sao số âm không có căn bậc hai?
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Căn bậc hai số học:
Với a > 0, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Ví dụ: Tìm căn bậc hai số học của 5; 49.
Giải
Căn bậc hai số học của 5 là:
Căn bậc hai số học của 49 là:
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:

a) 64 b) 1,21 c) 144 d) 10
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Căn bậc hai số học:
Giải
a) Căn bậc hai số học của 64 là:
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:

a) 64 b) 1,21 c) 144 d) 10
b) Căn bậc hai số học của 1,21 là:
c) Căn bậc hai số học của 144 là:
d) Căn bậc hai số học của 10 là:
Chú ý: Với a 0:
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Căn bậc hai số học:
Với a, b 0 ta có:
2. So sánh các căn bậc hai số học:
Ví dụ: So sánh 2 và
Giải
Ta thấy: 4 > 3
Hay: 2 >
So sánh:

a) và 6 b) và 7
TIẾT 1+2 BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Căn bậc hai số học:
2. So sánh các căn bậc hai số học:
So sánh:

a) và 6 b) và 7
Giải
a) Ta thấy: 41 > 36 b) Ta thấy: 47 < 49


Hay: > 6 Hay: < 7
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Căn bậc hai số học:
2. So sánh các căn bậc hai số học:
Ví dụ: Tìm số x không âm, biết: > 2
Giải
Ta có: > 2
Vậy: x > 4
Tìm số x không âm, biết:

a) > 1 b) < 3
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Căn bậc hai số học:
2. So sánh các căn bậc hai số học:
Tìm số x không âm, biết:

a) > 1 b) < 3
Giải
a) Ta có: > 1 Vậy: x > 1

b) Ta có: < 3 Vậy: x < 9
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
TIẾT 1+2. BÀI 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
DẶN DÒ
1. Học bài.
2. Làm các bài tập 1; 2; 3; 4; 5 trang 6; 7 SGK
3. Đọc tham khảo mục D.E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNG.
4. Xem trước Bài 2. Các tính chất của căn bậc hai số học
nguon VI OLET