CHÀO MỪNG
CÁC HỌC SINH THÂN MẾN
TRƯỜNG THCS
TRẦN PHÚ-TP.PR-TC
HÃY DỰ ĐOÁN
Phép toán ngược của phép toán bình phương là phép toán nào?
§1. CĂN BẬC HAI
Chương I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
MỤC TIÊU
Kiến thức: Nắm được nội dung định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm. Biết so sánh hai căn bậc hai số học.
Kỹ năng: Tìm được căn bậc hai số học của một số không âm; so sánh được các căn bậc hai số học; Tìm được số x không âm theo điều kiện đã cho.
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
§1. CĂN BẬC HAI
§1. CĂN BẬC HAI
1. Căn bậc hai số học:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
Căn bậc hai của một số a không âm là số như thế nào?
Số dương a có bao nhiêu căn bậc hai? Cho biết kí hiệu?
Số 0 có căn bậc hai như thế nào?
?1. Tìm các căn bậc hai của các số sau:
a). 9 có hai căn bậc hai là 9 (=3) và - 9 (= - 3)
b). có hai căn bậc hai là và -
c). 0,25 có hai căn bậc hai là 0,5 và - 0,5
d). 2 có hai căn bậc hai là 2 và - 2
§1. CĂN BẬC HAI
1. Căn bậc hai số học:
* Định nghĩa:
Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
* Ví dụ:
Căn bậc hai số học của 16 là
16 (=4)
Căn bậc hai số học của 5 là
5
* Chú ý:
Với a ≥ 0, ta có:
x = a 
x ≥ 0
x2 = a
?2 Tìm can b?c hai s? h?c c?a m?i s? sau :
a) 49 b) 64 c) 81 d) 1,21
?3 Tìm can b?c hai c?a m?i s? sau :
a) 64 b)81 c) 1,21
Trả lời:
a) Căn bậc hai của 64 là -8 và 8.
b) Căn bậc hai của 81 là -9 và 9.
c) Căn bậc hai của 1.21 là -1,1 và 1,1.
§1. CĂN BẬC HAI
2. So sánh các căn bậc hai số học:
§1. CĂN BẬC HAI
* Định lí:
Với hai số a và b không âm, ta có:
* Ví dụ: So sánh
a) 1 v�
a). Ta cĩ 1 < 2
b) 2 v�
Giải
Vậy:
b). Ta cĩ 4 < 5
Vậy:
?4 So s�nh :
a) 4 và b) và 3
>
>
§1. CĂN BẬC HAI
* Ví dụ 3: Tìm số x không âm, biết
a) > 2
a). Ta cĩ:
b) < 1
Giải
(Vì x ≥ 0)
Vậy: x > 4
b). Ta cĩ:
(Vì x ≥ 0)
Vậy: 0 ≤ x < 1
?5 Tìm s? x khơng �m, bi?t :
x > 1
0 ≤ x < 9
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1. Căn bậc hai của 25 có giá trị là
A. Số 5 B. Số C. Số -5 D. Số 5 và số -5
Câu 2. Căn bậc hai số học của số 36 là
Số và số B. Số 6 và số -6
C. Số 6 D. Số -6
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc nội dung định nghĩa căn bậc hai số học, định lí về so sánh các căn bậc hai số học.
Xem lại bài tập đã sửa trên lớp.
Làm bài tập 1;2;4 trong SGK.
Chuẩn bị trước bài 2. Căn thức bậc hai.
1/ Căn bậc hai số học
* Định nghĩa :

Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.

Chú ý : Với a ? 0, ta có :






2/ So sánh các căn bậc hai số học
* Định lý :
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b ?
- Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).
Chương I: căn bậc hai - căn bậc ba
�1. CĂN BẬC HAI
LUYỆN TẬP
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng .Số nào sau đây có căn bậc hai
A. -5; B. 1,5; C. -0,1 ; D.
Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong những khẳng định sau:
Căn bậc hai của 0,36 là 0,6;
Căn bậc hai của 0,36 là 0,06;


Câu 3: So sánh 7 với ta có kết luận sau:
A. 7 > B. 7 < C. 7 = D. Không so sánh được
Câu 4. có giá trị là:
A.1- ; B; 1+ ; C. ; D. -1;
nguon VI OLET