Tóm tắt lý thuyết
 
Tóm tắt lý thuyết
. Một số giá trị đặc biệt:
sin𝑥=0⇔𝑥=𝑘𝜋,(𝑘∈ℤ)
sin𝑥=1⇔𝑥=𝜋/2+𝑘2𝜋,(𝑘∈ℤ)
sin𝑥=−1⇔𝑥=−𝜋/2+𝑘2𝜋,(𝑘∈ℤ)
Tóm tắt lý thuyết
 
Tóm tắt lý thuyết
. Tính chất:
Tập xác định ℝ.
Tập giá trị: [−1;1] ,có nghĩa là −1≤cos𝑥≤1,∀𝑥∈ℝ.
Hàm số tuần hoàn với chu kì 2𝜋, có nghĩa cos(𝑥+𝑘2𝜋)=cos𝑥 với 𝑘∈ℤ.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−𝜋+𝑘2𝜋;𝑘2𝜋) và nghịch biến trên mỗi khoảng (𝑘2𝜋;𝜋+𝑘2𝜋),𝑘∈ℤ.
𝑦=cos𝑥 là hàm số chẵn, đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng
Tóm tắt lý thuyết
 
Tóm tắt lý thuyết
 
Tóm tắt lý thuyết
 
Tóm tắt lý thuyết
➋. Tính chất:
Tập xác định: ℝ\{𝜋/2+𝑘𝜋|𝑘∈}
Tâp giá trị là R.
Hàm số tuần hoàn với chu kì 𝜋, có nghĩa tan(𝑥+𝑘𝜋)=tan𝑥,(𝑘∈ℤ).
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−𝜋/2+𝑘𝜋;𝜋/2+𝑘𝜋),(𝑘∈ℤ).
𝑦=tan𝑥 là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận mỗi đường thẳng 𝑥=𝜋/2+𝑘𝜋,𝑘∈ℤ làm đường tiệm cận.
Tóm tắt lý thuyết
 
Tóm tắt lý thuyết
 
Tóm tắt lý thuyết
 
Tóm tắt lý thuyết
 
Tóm tắt lý thuyết
Phân dạng bài tập
 
Bài tập minh họa
 
 
Bài tập minh họa
 
 
Bài tập minh họa
 
 
Bài tập minh họa
 
 
Phân dạng bài tập
 
Phân dạng bài tập
 
Bài tập minh họa
 
Bài tập minh họa
 
Bài tập minh họa
 
Bài tập minh họa
 
Phân dạng bài tập
 
Phân dạng bài tập
 
Bài tập minh họa
 
Bài tập minh họa
 
Bài tập minh họa
 
Phân dạng bài tập
 
Bài tập minh họa
 
Bài tập minh họa
 
Bài tập minh họa
 
Zalo chia sẻ: 0774.860.155
nguon VI OLET