4
ĐẠI SỐ 8
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Trong chương này, ta sẽ tìm hiểu các nội dung
Phép nhân các đa thức
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Các PP phân tích đa thức thành nhân tử
Phép chia các đa thức
C. xy(x2 + 1)
D. 15(x + y)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
End
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. 7yx2
D. 15x
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là
đa thức?
End
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 3. Kết quả phép tính x2y3.(-3xy2 ) là :
A. 3x3y6 B. –x3y5 C. –3x3y5 D. 9x3y6
End
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 4. Kết quả thu gọn của đa thức xy2 + 4xy2 - 2xy2 là:
A. 2xy2 B. 3xy2 C. 3x3y2 D. -2x3y2
End
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 5. Với 3 số a, b, c bất kì ta có biểu thức a(b+c) bằng
a.b –c
a.b + c
a.b+a.c
a.b – a.c
End
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Muốn nhân một số với một tổng ta làm như thế nào?
Muốn nhân một số với một tổng ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả với nhau.
a(b + c) = ab + ac
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
TIẾT 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
Hãy viết một đơn thức và một đa thức tùy ý
- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
- Hãy cộng các tích tìm được
?1
1. Quy tắc
?1:
Ta nói đa thức 15x3 – 20x2 + 5x
là tích của đơn thức 5x và đa thức
3x2 – 4x + 1.
Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta làm thế nào?
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức,
ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa
thức rồi cộng các tích với nhau.
1.QUY TẮC
Chẳng khác gì quy tắc nhân một số với một tổng!
A.(B + C) = A.B + A.C
* Ví dụ/SGK.T4
2. Áp dụng:
(-2x3).x2
(-2x3).5x
- 2x5 - 10x4 + x3
QUY TẮC NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
(Xác định rõ đơn thức, các hạng tử của đa thức)
+B1: Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức
+B2: Cộng các tích lại với nhau
?2
2. Áp dụng
Làm tính nhân
Bài làm
Ta có:
?3
Mảnh vườn hình thang có hai đáy bằng (5x + 3) mét và (3x + y) mét, chiều cao bằng 2y mét.
a) Hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn nói trên theo x và y.
b) Tính diện tích mảnh vườn nếu cho x = 3m và
y = 2m.
Diện tích mảnh vườn:
Thay x = 3 m và y = 2 m vào đa thức trên, ta có :
?3
 
 
 
 
1) x(2x + 1) = 2x2 + 1
2) xy(2x2 - 3y2) = 2x3y + 3xy2
3) 3x2(x – 4) = 3x3 – 12x2
4) (7x3 - 5)x2 = 7x5 – 5x2
5) -x(5x2 + 3y2) = -5x3 +3xy2
Bài giải sau Đúng hay Sai?
S
Đ
Đ
S
S
End
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bài 1 : Làm tính nhân
 
 
 
 
 
Bài làm
Vậy tại x = -6, y = 8 thì giá trị của biểu thức là 100
 
 
Bài 3.(Bài 3/Tr5) Tìm x biết
a)3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30
Vậy x = 2
Quy tắc nhân đơn thức với đa thức

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức,
ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa
thức rồi cộng các tích với nhau.
Cần rút gọn biểu thức trước khi thay các giá trị của biến (chú ý quy tắc dấu ngoặc)
Khi tính giá trị của biểu thức cần lưu ý điều gì?
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI – MỞ RỘNG
Học qui tắc nhân đơn thức với đa thức
Làm bài tập:1, 2(a), 5b ,6 trang 5-6 Sgk
Bài tập 1 : Cho biểu thức:
M = x(xn-1 – yn-1 )+ yn-1(x - y) + (100 - xn + yn)
Chứng minh rằng M= 100 với mọi giá trị của x,y
Bài tập 2: Cho x = 2009. Tính giá trị của biểu thức
A= x2009 – 2008x2008 – 2008x2007 – …. – 2008x + 1
Đọc trước bài Nhân đa thức với đa thức
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN CÁC em học sinh!
nguon VI OLET