ĐẠI SỐ 8
Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ
PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Trong chương này, ta sẽ tìm hiểu các nội dung
Phép nhân các đa thức
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Các PP phân tích đa thức thành nhân tử
Phép chia các đa thức
Hãy viết một đơn thức và một đa thức tùy ý
- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
- Hãy cộng các tích tìm được
a) Ví dụ 1
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
TIẾT 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
1. Quy tắc:
C. xy(x2 + 1)
D. 15(x + y)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
End
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. 7yx2
D. 15x
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là
đa thức?
End
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 3. Kết quả phép tính x2y3.(-3xy2 ) là :
A. 3x3y6 B. –x3y5 C. –3x3y5 D. 9x3y6
End
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 4. Kết quả thu gọn của đa thức xy2 + 4xy2 - 2xy2 là:
A. 2xy2 B. 3xy2 C. 3x3y2 D. -2x3y2
End
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 5. Với 3 số a, b, c bất kì ta có biểu thức a.(b+c) bằng
a.b –c
a.b + c
a.b+a.c
a.b – a.c
a(b + c) = ab + ac
Muốn nhân một số với một tổng ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả với nhau.
End
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ví dụ 1
Ta nói đa thức:
Là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2- 4x + 1
Khi trình bày bài làm vào vở ta được phép bỏ qua bước 1
Ví dụ 1
Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta làm thế nào?
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức,
ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa
thức rồi cộng các tích với nhau.
b) Quy tắc
Chẳng khác gì quy tắc nhân một số với một tổng!
A.(B + C) = A.B + A.C
a)Ví dụ 2:
Làm tính nhân
2. Áp dụng:
(-2x3).x2
(-2x3).5x
- 2x5 - 10x4 + x3
b) Ví dụ 3
Làm tính nhân
a)
b)
c)
Bài 1: Làm tính nhân
3. Luyện tập
a/


b/





c/
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau
A = x(x-y)+ y (x- y)
B = x100 + x(y - x99) – (xy +1000)
b) B = x100 + x(y - x99) – (xy +1000)
A = x(x-y)+ y (x- y)
Giải
3. Luyện tập
= x2 – xy + yx – y2
= x2 – y2
= x100 + xy – x100 – xy – 1000
= -1000
Bài 3 Tìm x biết
a) 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30
Vậy x = 2
Vậy x = 5
1) x(2x + 1) = 2x2 + 1
2) xy(2x2 - 3y2) = 2x3y + 3xy2
3) 3x2(x – 4) = 3x3 – 12x2
4) (7x3 - 5)x2 = 7x5 – 5x2
5) -x(5x2 + 3y2) = -5x3 +3xy2
Bài giải sau Đúng hay Sai?
S
Đ
Đ
S
S
End
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bài 1:
x
- 3xy3
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Quy tắc nhân đơn thức với đa thức

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức,
ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa
thức rồi cộng các tích với nhau.
Dặn dò
Học quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Làm các bài tập
Đọc trước bài Nhân đa thức với đa thức
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI – MỞ RỘNG
Học qui tắc nhân đơn thức với đa thức
Làm bài tập:1, 2(a), 5b ,6 trang 5-6 Sgk
Bài tập 1 : Cho biểu thức:
M = x(xn-1 – yn-1 )+ yn-1(x - y) + (100 - xn + yn)
Chứng minh rằng M= 100 với mọi giá trị của x,y
Bài tập 2: Cho x = 2009. Tính giá trị của biểu thức
A= x2009 – 2008x2008 – 2008x2007 – …. – 2008x + 1
Đọc trước bài Nhân đa thức với đa thức
Bài tập 2: Cho x = 2009. Tính giá trị của biểu thức
A= x2009 – 2008x2008 – 2008x2007 – …. – 2008x + 1
Giải:
Thay 2008 bởi x – 1 ta có:
A= x2009 – (x – 1)x2008 – (x – 1) x2007 – …. – (x – 1) x + 1
= x2009 – x2009+ x2008 – x2008 +x2007 –…. –x2 +x + 1
= x+1
Vậy với x= 2009 thì A có giá trị là 2009+1 = 2010
HƯỚNG DẪN
nguon VI OLET