Bài 5: PHÉP QUAY
M’
Tiết 5: PHÉP QUAY
I. Định nghĩa
Như vậy :
● Phép quay xác định khi biết: tâm quay và góc quay
Phiếp biến hình như vậy gọi là phép quay tâm O góc α
OM’=OM và (OM,OM’)=α
M’
M
O
M’
M
O
Tiết 5: PHÉP QUAY
2. Chú ý: Chiều của phép quay là chiều của đường tròn lượng giác ( chiều ngược chiều kim đồng hồ là chiều dương)
Chiều quay dương
Chiều quay âm
(SGK)
I. Định nghĩa

HĐ2: Khi bánh xe A quay theo chiều dương thì bánh xe B quay theo chiều nào?
B
A
Tiết 5: PHÉP QUAY
I. Định nghĩa
A’
B’
A
B
VD1: Tìm ảnh của các điểm A,B qua
Tiết 5: PHÉP QUAY
O
I. Định nghĩa




VD2: Tìm ảnh của điểm M qua các phép quay:

a) b) c)
M
M’
O
a)
M
M’
O
b)
M
c)
M’
O
Tiết 5: PHÉP QUAY
I. Định nghĩa
Trả lời:
• M’ đối xứng với M qua O
• M’ ≡ M
Kim giờ quay một góc -900
Kim phút quay một góc -3.3600 =-10800
Trả lời : Từ lúc 12 giờ đến 15 giờ
HĐ3: Trên một chiếc đồng hồ từ lúc 12 giờ đến 15 giờ kim giờ và kim phút đã quay một góc bao nhiêu độ ?
Tiết 5: PHÉP QUAY
I. Định nghĩa
Bài 5: PHÉP QUAY
I. Định nghĩa
Tính chất 1:
II. Tính chất
(SGK -18)
A’
B’
Tiết 5: PHÉP QUAY
II. Tính chất
Tính chất 2:Phép quay biến: Đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
I’
R’
A’
B’
C’
O
Tiết 5: PHÉP QUAY
I. Định nghĩa
Tính chất 1:
II. Tính chất
Tính chất 2:
Nhận xét:
• nếu 0 < α ≤ π/2 thì (d,d’)= α

• nếu π/2 ≤ α <π thì (d,d’)= π - α

Bài tập củng cố
HĐ4(sgk-18): Vẽ ảnh của ΔABC qua
A’
B’
C’
O
Bài tập củng cố
Bt1 (SGK-19): Cho hình vuông ABCD tâm O.
a. Tìm ảnh của điểm C qua phép quay tâm A góc 900.
D
C
B
O
A
C’
b. Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 900.
LG:
HD về nhà:
Vẽ ảnh của đường thẳng, đường tròn qua phép quay.
Giải thích nhận xét về liên hệ góc giữa 2 đường thẳng với góc quay.
BT 2(sgk-19)
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!
Kiến thức liên quan


● Chiều trên đường tròn lượng giác:
Chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ là chiều dương.
●Góc lượng giác: trên đường tròn lượng giác cho góc lượng giác (OA,OB)
Trong đó: OA: tia đầu
OB: tia cuối

nguon VI OLET