GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ LỚP 7
GỒM 4 CHƯƠNG:
Chương I: Số hữu tỉ- số thực
Chương II: Hàm số và đồ thị
Chương III: Thống kê
Chương IV: Biểu thức đại số
Viết các số sau đây dưới dạng phân số: 3; 0,5 ;-7;
-1,25; 0 ; 0,001
 
 
 
 
 
 
KHỞI ĐỘNG
CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

Tiết 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Tiết 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
1. Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng

, với a, b
Z, b ≠ 0.

- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu: Q
vì các số trên viết được dưới dạng phân số nên nó là số hữu tỉ
?2

?1
a là số hữu tỉ vì
2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:
Z
N
;
0
2
? 3. BIỂU DIỄN CÁC SỐ NGUYÊN -2 ; - 1 ; 2 TRÊN TRỤC SỐ
-1
-2
Tiết 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:
Z
N
;
0
2
-1
-2
Ví dụ 1. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ
Chia mỗi đoạn thẳng đơn vị cũ thành 4 phần bằng nhau rồi lấy 5 đơn vị mới
Tiết 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:
Z
N
;
0
-1
- Ví dụ 2: BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ
Tiết 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Z
N
;
3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ
So sánh hai phân số
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó
? 4
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
Ta có:
Tiết 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Z
N
;
<
Ví dụ 1: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
Vì - 6 < - 5 nên
<
Hay
-0,6 =
-0,6
Ta có:
Tiết 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
* Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y
3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ :
Ví dụ 2: So sánh hai số hữu tỉ và 0
* Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương
* Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm
* Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
Ta có:
Vì nên
Nhận xét:
Tiết 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
 
 
 
 
 
 
 
1
0
2
b) Biểu diễn trên trục số
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.
BTVN : 2, 3, 4 tr 7, 8 SGK
+ bài 1,2,3,4,5,8 (SBT- Tr 5;6)
-Xem lại phần cộng,trừ hai phân số ;qui tắc dấu ngoặc;qui tắc chuyển vế ở lớp 6.
- Nghiên cứu bài “ Cộng, trừ số hữu tỉ”.
 
nguon VI OLET