KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ HỌC HÔM NAY
CHÚC CÁC EM HỌC SINH
CÓ MỘT TIẾT HỌC BỔ ÍCH
Trường THCS Thanh D?c
Nội qui học môn Toán
Vào học đúng giờ.
Không làm việc riêng, chú ý nghe giảng bài để hiểu bài và trả lời được câu hỏi.
Trong giờ học tắt camera, tắt mic, chỉ mở mic khi trả lời câu hỏi của giáo viên.
Về nhà xem lại và học bài, làm bài tập giáo viên yêu cầu.
GI?I THI?U CHUONG TRÌNH D?I S? L?P 7
GỒM 4 CHƯƠNG:
Chương I: Số hữu tỉ- số thực
Chương II: Hàm số và đồ thị
Chương III: Thống kê
Chương IV: Biểu thức đại số
SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
CHƯƠNG I
SỐ HỮU TỈ - C?NG , TR? ,
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
Chủ đề:
1) S? h?u t?:
- Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
6
10
3
5
100
-125
- 5
4
4
3
+ Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp
Di?n ký hiệu thích hợp vào ô vuông:
?3
2) So sánh hai số hữu tỉ:
?4
So sánh hai phân số :
Bước 1: Quy đồng cùng mẫu dương
Bước 2: So sánh tử của 2 phân số quy đồng
Vì -10 > -12 và 15>0
nên:
Ví dụ 1: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
Ta có:
Vì -6 < -5 nên
Ví dụ 2: So sánh hai số hữu tỉ và 0
Ta có:
;
Vì -7 < 0 và 2 > 0 nên
-Nếu x < y thì trên trục số,điểm x bên trái điểm y.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm.
- Số hữu tỉ 0, không là số hữu tỉ âm cũng không
là số hữu tỉ dương.
3. Cộng,trừ hai số hữu tỉ:
 Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối “duy nhất” .
Với :
. Ta có:
1)
2)
Ví dụ:
1)
2)
?5
4.Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển vế một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó .
Với mọi :
Ví dụ : Tìm x biết rằng:
Quy tắc:
Giải :
Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có :
hay
Vậy :
Tìm x biết :
1)
2)
( Về nhà làm vào tập BT)
?4
Bài 2: Tìm x biết:(Bài tập vn)
Bài 1: Tính:
-


BÀI TẬP 1
=
=
=
=
Bài 1:
Giải
=
Ví dụ:


5. Nhân hai số hữu tỉ:
, y =
x . y =
Với x =
,
6. Chia hai số hữu tỉ:
Ví dụ:
, y =
x : y =
=
Với x =
(y 0)
a)
=
=
b)
=
=
Giải:
b)
=
a)
Tính:
?5
*Chú ý:
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số
hữu tỉ y (y  0), gọi là tỉ số của hai số

x và y, ký hiệu là
hay x : y.
hay -4,16 : 10,25
Tỉ số của hai số -4,16 và 8,25

được viết là
Ví dụ:
BÀI TẬP 2:
Bài 1: Tính:
b)
a)

a)
=
-6
b)
=
Giải:
=
=
=
=
=
=
Bài 3: Tính :
b)
c)
a)
Giải:
=
=
0
a)
=
=
=
b)
=
=
=
=
c)
=
=
=
=
=
Hướng dẫn về nhà:
- Học bài.
- Làm bài tập: 6,9,11,13 SGK trang 10,12.
- Chuẩn bị bài 4,5 tiếp theo.
BUỔI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
nguon VI OLET