1
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Lớp 7B
Giáo viên: Đỗ Thị Hương
Trường THCS Phùng Chí Kiên
Hãy đánh dấu X vào ô vuông để chỉ ra các số thập phân hữu hạn và các số thập phân vô hạn tuần hoàn trong các số th?p phõn sau:
X
X
X
X
1,41421356…
2,2583618…
Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh 1(m), và hình vuông ABCD có cạnh là AB (AB là đường chéo hình vuông AEBF ).
a) Tính diện tích hình vuông ABCD ?
b) Tính độ dài đường chéo AB?
1) Số vô tỉ:
a) Bài toán
§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
x
1) Số vô tỉ:
a)Bài toán (sgk/40)
Hình 5.
Giải
a) Ta thấy: SABCD
= 2. SAEBF
SAEBF =
1.1 = 1 ( m2 )
SABCD
= 2 . 1 = 2 (m2)

b) Gọi độ dài cạnh AB là x (m) (x>0).
SABCD =
x.x = x2
= 2
 x = 1,4142135623730950488016887…
Muốn tìm diện tích hình vuông ABCD thì trước tiên ta phải tìm gì?
Vậy diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu?
Em hãy biểu thị diện tích hình vuông ABCD theo x?
Có số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 2 không?
§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1) Số vô tỉ:
x2 = 2 (x > 0)
 x = 1,4142135623730950488016887…
x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

a)Bài toán (sgk/40)
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
* Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: I.
Em có nhận xét gì về số x?
Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ.
Vậy số như thế nào gọi là số vô tỉ?
b) Khái niệm:
Nêu sự khác nhau giữa số hữu tỉ và số vô tỉ?
Số vô tỉ
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Số hữu tỉ
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số thập phân hữu hạn
§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1) Số vô tỉ:
a) Bài toán (sgk/40)
§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) Khái niệm:
c) Áp dụng:
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống.

5 … Q ;
2,5 … I
2,2360679… … I ;
0,2(3)… Q



1) Số vô tỉ:
2) Khái niệm về căn bậc hai :
Tính:
 
a) Ví dụ:

§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

-
4
4
2 và -2 là các căn bậc hai của 4
 
 
Ta nói:
Cho căn bậc hai của số a không âm là số x thì ta có điều gì?
b) Định nghĩa:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
Ở VD trên 2, -2 là các căn bậc hai của 4. Vậy số nào là a, số nào là x ? ?
 
 
Nói cách khác:
Căn bậc hai của 4 là số sao cho bình phương của nó bằng 4
Căn bậc hai của là số sao cho bình phương của nó bằng
1) Số vô tỉ:
2) Khái niệm về căn bậc hai :
b) Định nghĩa:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
Tìm các căn bậc hai của 16 và 0.
?1
Giải: Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 vì 42= (-4)2=16
§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậ hai

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
c) Kí hiệu:
Kí hiệu căn bậc hai:
Với a > 0 thì a có mấy căn bậc hai?
a > 0
a có 2 căn bậc hai
 
 
 
Ta thấy 16 là số lớn hơn 0, vậy 16 có mấy căn bậc hai?
Căn bậc hai của 0 là 0 vì 02= 0
1) Số vô tỉ:
2) Khái niệm về căn bậc hai :
b) Định nghĩa:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
c) Kí hiệu:
Kí hiệu căn bậc hai:
Với a = 0 thì a có mấy căn bậc hai?
a > 0
a có 2 căn bậc hai
 
 
a = 0
a có 1 căn bậc hai
 
a < 0
Với a < 0 thì a có mấy căn bậc hai?
Không có căn bậc hai.
Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25.
?2
 
Giải.
§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2) Khái niệm về căn bậc hai :
Bài toán mở đầu
x2 = 2 và x > 0
Nên x =
F
x
Số dương 2 có mấy căn bậc hai?
§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Các số
§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2) Khái niệm về căn bậc hai :
d) Áp dụng:
Bài 82
Theo mẫu:
Vì 22 = 4 nên
b/ Vì 7..... = 49 nên ...... = 7
25
2
c/ Vì 1..... = 1 nên
d/ Vì
nên … =…
25
49
1
2
Sơ đồ tư duy
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 
 
 
 
 
 
 
Bài 83 sgk – T41
Theo mẫu hãy tính:
Ta có
§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải:
Bài 84 (SGK/41)
Hãy chọn câu trả lời đúng (giải thích vì sao).
A. 2; B. 4 ; C. 8 ; D. 16
Nếu thì x2 bằng:
Hư?ng dẫn bài về nhà.
Học thuộc khái niệm số vô tỉ, định nghĩa căn bậc hai.
Nắm chắc chú ý, kí hiệu về căn bậc hai.
Làm bài tập 85; 86/ 42 (SGK).
Hướng dẫn bài 86: - Nghiên cứu kỹ ví dụ SGK đã đưa ra.
- Vận dụng dùng máy tính bỏ túi để tính các biểu thức đã cho.
Đọc trưu?c bài Số thực.
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Xin chân thành cảm ơn và kính chúc sức khoẻ !
nguon VI OLET