Bài giảng môn Toán lớp 7
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI CHĂM NGOAN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THUẬN AN
TRƯỜNG THCS PHÚ LONG
GV: TRẦN THỊ NGỌC BÍCH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân ? Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại.
Số này là một số thập phân vô hạn mà phần thập phân của nó không có một chu kỳ nào cả. Đó là số thập phân vô hạn không tuần hoàn ta gọi là SỐ VÔ TỈ
Xét bài toán: Cho hình vuông sau, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
a) Tính diện tích hình vuông ABCD.
b) Tính độ dài đường chéo AB của hình vuông AEBF.
5
Giải
SABCD= 2. SAEBF F
a) Ta thấy
Mà SAEBF =1m2  SABCD = 2 (m2)
b) Gọi AB = x (m) (x > 0)  SABCD= x2 (m2)
Do đó x2 = 2
x = 1,4142135623730950488016887….
l� m?t s? th?p phõn vụ h?n khụng tu?n ho�n v� dưu?c g?i l� s? vụ t?.
1. Số vô tỉ
BÀI 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
X
Vậy số thập phân gồm những loại số nào ?
Số thập phân gồm:
Số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
}
Q
I
Chỳ ý: I ? Q = ?
Vậy
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Tập hợp các số vô tỉ ký hiệu là I
Bài tập 1: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ ?
A) 0,817645320863
C) 0,8176457645764576…
B) 0,81(76)
D) 0,8176457648314…
Bài tập 2: Điền ký hiệu( ,) thích hợp vào chỗ trống:
-5 Q ; I ; Q ; -5 I
0,124354657875256897… Q ;
0,124354657875256897… I.






Ta a

Ta biết 22 = 4 ; (-2)2 = 4
;
;
Ta nói: 2 và -2 là các căn bậc hai của 4

v� l� cỏc can b?c hai c?a
2. Khái niệm về căn bậc hai
Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho x2 = a
Các căn bậc hai của 16 là 16 lµ
vì 42 =16 và (- 4)2 = 16
Số -25 không có căn bậc hai vì không có số nào bình
phương lên bằng một số âm.m .
Các căn bậc hai của 0 là 0 vì 02 = 00 lµ
vì 02 = 0
4 v�- 4
0

vì 42 = 16 và (-4)2 = 16
Ngư­ời ta chứng minh đư­ợc rằng:
a > 0
Có 2 căn bậc hai
a = 0
Có 1 căn bậc hai
a < 0
a khụng cú can b?c hai.
Số dư­ơng ký hiệu là:
VD:
Viết các căn bậc hai của: 3; 10; 25.
Giải:
?2
 
Các căn bậc hai của 10 là 3
Các căn bậc hai của 25 là 3



 
 
 
25
25
2
 
2
1
 
 
 
Bài tập 83 SGK trang 41:
6
- 4
3

Hướng dẫn học ở nhà:

Về nhà học và nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục “ Có thể em chưa biết ”
Giải các bài tập sau: 86 Trang 42. Bài : 106 114 (SBT/T18,19 )
Chuẩn bị: Thước kẻ, com pa. Giờ sau: “ Số thực ”
Xin chân thành cám ơn Quý Thầy Cô và các em học sinh.Chúc Quý Thầy Cô và các em dồi dào sức khỏe!!!
nguon VI OLET