Chào mừng
QÚI THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
GVTH : Nguyễn Thị Ngọc Thanh
1/ Phát biểu qui tắc chia một đa thức A cho một đơn thức B (trong trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho B).
2/ Làm tính chia:
(2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
(3x2y2 + 6x2y3 - 12xy) : 3xy
3/ Làm tính nhân:
(x2 - 4x - 3).(2x2 - 5x + 1)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết 17:
Thứ 5 ngày 1 tháng 11 năm 2007
Tuần 9
Thực hiện phép chia đa thức 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3 cho đa thức x2 - 4x - 3.
(1)
(2)
2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3
x2 - 4x - 3
2x4
x2
2x2
2x4
- 8x3
- 6x2
-
- 5x3
+ 21x2
+ 11x - 3
- 5x3
x2
- 5x
- 5x3
+ 20x2
+ 15x
-
x2
- 4x
- 3
x2
x2
+ 1
x2
- 4x
- 3
-
0
1. Phép chia hết:
Ví dụ:
Làm tính chia:
a/ (6x2 + 13x - 5) : (2x + 5)
b/ (x3 - 3x2 + x - 3) : (x - 3)
Bài 48 sbt trang 8:
Thực hiện phép chia đa thức 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thức x2 + 1.
(1)
(2)
5x3 - 3x2 + 7
x2 + 1
5x3
x2
5x
5x3
+ 5x
-
- 3x2
- 5x
+ 7
- 3x2
x2
- 3
- 3x2
- 3
-
- 5x
+ 10
2. Phép chia có dư:
Ví dụ:
Với A, B tùy ý:
Tồn tại duy nhất Q, R sao cho A = B.Q + R
R = 0: ta có phép chia hết;
R ? 0: ta có phép chia có dư.
Chú ý: sgk/31
Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia.
(x4 + x2 - 2x3 - 11 + 13x) : (x2 - 2x + 3)
Bài 50 sbt trang 8:
Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia.
a/ (x3 - 7x + 3 - x2) : (x - 3)
b/ (2x4 - 3x3 - 3x2 - 2 + 6x) : (x2 - 2)
Bài 67 sgk trang 31:
Cho hai đa thức A = 3x4 + x3 + 6x - 5 và B = x2 + 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = B.Q + R
Bài 69 sgk trang 31:
Vậy: 3x4 + x3 + 6x - 5 = (x2 + 1).(3x2 + x - 3) + (5x - 2)
Hướng dẫn về nhà
Học bài và xem lại hai phép chia.
Bài tập về nhà: 70 đến 74 sgk.
Tiết sau luyện tập.
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY
Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để tính nhanh.
a/ (x2 + 2xy + y2) : (x + y)
b/ (125x3 + 1) : (5x + 1)
c/ (x2 - 2xy + y2) : (y - x)
Bài 68 sgk trang 31:
nguon VI OLET