TRƯỜNG THCS THẠNH YÊN A
môn toán
lớp 6
Giáo Viên: HỒ QUỐC NGỮ
KIỂM TRA BÀI CŨ
a) 3 * 5 chia heát cho 3
* { 1; 4 ; 7 } ; ( 315 ; 345 ; 375 )
b) 7 * 2 chia heát cho 9
*  { 0 ; 9 } ; ( 702 ; 792 )
c) * 6 3 * chia heát cho caû 2 ; 3 ; 5 ; 9
Điền chữ số vào dấu * để :
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
?1
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
*Ví dụ:
Ta nói 27 là bội của 3
3 là ước của 27
b là ước của a
a là bội của b
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
?1
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ?
Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ?
Giải:
18 là bội của 3, vì 18 chia hết cho 3
18 không là bội của 4, vì 18 không chia hết cho 4
4 là ước của 12 , vì 12 chia hết cho 4
4 không là ước của 15, vì 15 không chia hết cho 4
18 là bội của 3, vì 18 chia hết cho 3
18 không là bội của 4, vì 18 không chia hết cho 4
4 là ước của 12 , vì 12 chia hết cho 4
4 không là ước của 15, vì 15 không chia hết cho 4
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
?1
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
18 là bội của 3, vì 18 chia hết cho 3
18 không là bội của 4, vì 18 không chia hết cho 4
4 là ước của 12 , vì 12 chia hết cho 4
4 không là ước của 15, vì 15 không chia hết cho 4
PHIẾU HỌC TẬP 1
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau:
x
x
x
x
x
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
?1
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
* Kí hiệu:
Tập hợp các ước của a: Ư(a)
Tập hợp các bội của b: B(b)
Ví dụ 1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Giải
Các bội nh? hon 30 của 7 là:
0; 7; 14; 21; 28
7.0
7.1
7.2
7.3
7.4
Vậy để tìm bội của một số khỏc 0 ta làm như thế nào?
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0;1;2;3;4.
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
* Kí hiệu:
Tập hợp các ước của a: Ư(a)
Tập hợp các bội của b: B(b)
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
?2
Tìm các số tự nhiên x mà
x B(8) và x<40
Ta có: B(8) =
Vì x <40 nên
Giải
b.Cách tìm ước
Ví dụ 2: Tìm tập hợp Ư( 4) ?
Để tìm các ước của 4 ta lÇn l­ît chia 4 cho 1; 2; 3; 4 ta thÊy 4 chØ chia hÕt cho 1; 2; 4.
Do ®ã :¦(4)=
Giải
Muốn tìm các ước của a ta làm như thế nào?
?1
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
?2
 Ta cã thÓ t×m c¸c ­íc cña a (a > 1) b»ng c¸ch lÇn l­ît chia a cho c¸c sè tù nhiªn tõ 1 ®Õn a ®Ó xÐt xem a chia hÕt cho nh÷ng sè nµo, khi ®ã c¸c sè Êy lµ ­íc cña a
b. Cách tìm ước
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
?3
Vậy: Ư(12)=
Ta lần lượt chia 12 cho 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12
Ta thấy 12 chia hết cho 1; 2; 3; 4; 6; 12.
Giải
Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1
?4
?1
Giải
Ư(1)=
B(1)=
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
?2
 Ta cã thÓ t×m c¸c ­íc cña a (a > 1)b»ng c¸ch lÇn l­ît chia a cho c¸c sè tù nhiªn tõ 1 ®Õn a ®Ó xÐt xem a chia hÕt cho nh÷ng sè nµo, khi ®ã c¸c sè Êy lµ ­íc cña a
b. Cách tìm ước
?3
?1
?4
* Chú ý:
Sè 1 chØ cã mét ­íc lµ 1.
Sè 1 lµ ­íc cña bÊt kú sè tù nhiªn nµo.
Sè 0 lµ béi cña mäi sè tù nhiªn kh¸c 0.
Sè 0 kh«ng lµ ­íc cña bÊt kú sè tù nhiªn nµo.
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
?2
 Ta cã thÓ t×m c¸c ­íc cña a (a >1) b»ng c¸ch lÇn l­ît chia a cho c¸c sè tù nhiªn tõ 1 ®Õn a ®Ó xÐt xem a chia hÕt cho nh÷ng sè nµo, khi ®ã c¸c sè Êy lµ ­íc cña a
b. Cách tìm ước
?3
?1
?4
* Chú ý:
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
3. Củng cố:
1/ Các câu sau đúng hay sai?
A) Nếu có số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a

B) Muốn tìm bội của một số khác 0 ta chia số đó lần lượt với 1; 2; 3; 4…..

C) Muốn tìm các ước của a ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem chia hết cho những số nào,khi đó các số ấy là ước của a
sai
sai
Đúng
2 / Trong các câu sau đây , câu nào đúng , câu nào sai :
e) 100 là bội của 25
g) 11 là bội của 28
h) 17 là bội của 17
i) 61 là bội của 31
a) 10 là ước của 13
b) 11 là ước của 77
c) 51 là ước của 51
d) 1 là ước của 5
Các câu đúng : b , c , d , e , h.
Các câu sai : a , g , i .
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
BÀI 114 (SGK-Tr45)
Có 36 HS vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được ?
6
9
3
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Cách tìm bội của số b (b ≠ 0)
Cách tìm ước của số a (a>1)
*Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …
*Kết quả nhân được là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Bài 111 (tr44 – SGK)
a/ Tìm các bội của 4 trong các số : 8 ; 14 ; 20 ; 25
b/ Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30
c/ Viết dạng tổng quát các số là bội của 4
Giải :
a/ Các bội của 4 trong các số đã cho là :
8 ; 20
b/ Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là :
c/ Dạng tổng quát các số là bội của 4 là
( với )
B(4) ={0; 4; 8; 12;16; 20; 24;28 }
4.k
4 / Bổ sung cụm từ bội của . , ước của . vào chỗ trống cho đúng :
a) Lớp 6A xếp hàng ba không lẻ ai. Số học sinh của lớp là.
b) Toå 1 coù 10 hoïc sinh chia ñeàu vaøo caùc nhoùm . Soá nhoùm laø …
Số nhóm là Ước của 10
c)Số HS của 1 khối xếp hàng 5 , hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ . Số HS của khối là .
Số HS của khối là Bội của 5, của 7, của 9
Soá hoïc sinh cuûa lôùp laø Boäi cuûa 3.
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Bài 113 (tr44 – SGK)
Tìm số tự nhiên x sao cho
a /
c /
d /
Giải:
Giải:
Giải:
Giải:
B(12)={0;12; 24; 36; 48; 60;…}
b /
B(15)={0; 15; 30; 45;…}
Ư (20)={1; 2; 4; 5;10; 20}
Mà x > 8
Ư (16)={1; 2; 4; 8;16}
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
H?c thu?c:
Khỏi ni?m b?i v� u?c
Cỏch tỡm b?i v� u?c c?a m?t s?
Bài tập về nhà
BTVN: 112; (tr 44, 45 - SGK) và làm lại các bài tập đã làm

BÀI GIẢNG ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
nguon VI OLET