2021 - 2022
Ư(1) = {1}
Ư(2) = {1; 2}
Ư(3) = {1; 3}
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(5) = {1; 5}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(7) = {1; 7}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
Ư(9) = {1; 3; 9}
Ư(10) = {1; 2; 5; 10}
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Số nguyên tố
Hợp số
TIẾT 13 - 14
1. Số nguyên tố. Hợp số
1. Số nguyên tố. Hợp số.
TIẾT 13 - 14
1. Số nguyên tố. Hợp số
1. Số nguyên tố. Hợp số.
2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
60
2
30
2
15
3
5
5
1
Vậy 60 = 2 . 2 . 3 . 5 = 22. 3 . 5
Chú ý (SGK/32)
Chú ý: Khi viết kết quả phân tích một số ra TSNT, ta thường viết các ước nguyên tố theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
TIẾT 13 - 14
1. Số nguyên tố. Hợp số
1. Số nguyên tố. Hợp số.
2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
6
2
3
7
2
3
28
2
5
4
7
2
2
2 .32
2 . 3 . 7
23 . 5 . 7
TIẾT 13 - 14
1. Số nguyên tố. Hợp số

BÀI TẬP


67 là số nguyên tố vì 67 chỉ chia hết cho 1 và 67
3737 là hợp số vì 3737 có thể chia hết cho 37; 101…
213 là hợp số vì 213 có thể chia hết cho 3; 71…
245 là hợp số vì 245 có thể chia hết cho 5; 7; 35; 49…

BÀI TẬP


2;3
3; 5; 7
Sai
Đúng
Sai

BÀI TẬP


= 22. 5
= 23 . 3 . 5
= 32 . 52
= 24 . 52
6. Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số
a. 30 b. 225 c. 210 d. 242
nguon VI OLET