NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A

KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết tập hợp các: Ư(4) =
Ư(6) =
Ư(12) =
- Chỉ ra các số vừa là ước của 4, vừa là ước của 6.
Câu 1:
Câu 2:
Viết tập hợp các B(4) =
B(6) =
B(12) =
- Chỉ ra các số vừa là bội của 4, vừa là bội của 6.
Khẳng định sau đúng hay sai?

8 UC (32, 28)
8 UC (16, 40)
Sai
Đúng
Khẳng định
?1
?2
Điền vào ô trống để được khẳng định đúng:
3
Các số có thể điền là: 1; 2; 3; 6.
6
2
1
Em hiểu gì về hình vẽ này ?
Tập hợp ƯC(4, 6) = { 1; 2} , tạo thành bởi các phần tử chung của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6), gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) . ( Phần gạch sọc trên hình )
Vậy giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm những phần tử như thế nào ?
Em hiểu gì về hình vẽ này ?
Kí hiệu là: Ư( 4 ) Ư ( 6 ) = ƯC(4,6)
Vậy giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm những phần tử như thế nào ?
Muốn tìm giao của hai tập hợp ta làm như thế nào ?
Ta tìm các phần tử chung của hai tập hợp đó .
A
B
X
Y
Tìm giao của hai tập hợp X và Y
Ví dụ :
Giao của hai tập hợp
U?c chung
B?i chung

Khái niệm

Khái niệm
Cách tìm
ước chung
Cách tìm
bội chung

Cách tìm
Giao của hai
tập hợp
Khái niệm
Câu 1:Tập hợp A các ước chung của 6 và 9 là :
A = { 1; 2; 3; 6 }
B. A = { 1; 3 }
C. A = { 1; 2; 6 }
D. A = { 1; 3; 9 }
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn đáp án đúng

Cõu 2 : U?c chung c?a hai hay nhi?u s? l� u?c c?a t?t c? cỏc s? dú .
A. Sai
B. Dỳng
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn đáp án đúng

Cõu 3 : B?i chung c?a hai hay nhi?u s? l� b?i c?a t?t c? cỏc s? dú .
A. Sai
B. Dỳng
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn đáp án đúng
A. Sai
B. Đúng
Câu 4 : Giao của hai tập hợp là một tập hợp
gồm các phần tử của hai tập hợp đó .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn đáp án đúng
Bài 134/53:
Điền kí hiệu  hoặc  vào ô vuông cho đúng:
Bài tập: Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống :
BC(3, 5, 7)
ƯC(100, 40)
BC(6, 8)
BÀI TẬP
?
?
?
?
{8; 9}
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
* Đối với bài học ở tiết học này:
 Nắm được thế nào là ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp .
 Nắm vững cách tìm ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
BTVN:134; 135; 136 / 53 SGK.
170; 171 / 23 SBT
 ChuÈn bÞ cho tiÕt sau luyÖn tËp.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
nguon VI OLET