CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC

Đại số 9
* Căn bậc hai của a là x nếu x2 = a. Kí hiệu: và

ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ
được gọi là căn bậc hai số học của a.
Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a/ Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
b/
c/
d/
e/
ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ
Đ
S
Đ
S
S
Là căn thức bậc hai của 25 – x2
25 - x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
1. Căn thức bậc hai
VD:
* : gọi là căn thức bậc hai của A (Với A là một biểu thức đại số).
A: gọi là biểu thức lấy căn (biểu thức dưới dấu căn)
* xác định (có nghĩa) khi
xác định khi 2x
không có nghĩa
1. Căn thức bậc hai
VD1:
* : gọi là căn thức bậc hai của A (Với A là một biểu thức đại số).
A: gọi là biểu thức lấy căn (biểu thức dưới dấu căn)
* xác định (có nghĩa) khi
xác định khi 2x
xác định khi 5 - 2x ≥ 0
<=> -2x ≥ -5
<=> x
BT: Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa?
Các biểu thức có nghĩa khi:
2. Hằng đẳng thức
?
Nếu a < 0 thì
Nếu thì
4
2
1
1
0
0
4
2
9
3
* Định lý:
Với mọi số a, ta có
§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
1. Căn thức bậc hai
2. Hằng đẳng thức
* Định lý:
Với mọi số a, ta có:
VD2: Tính
a) b)

§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
1. Căn thức bậc hai
2. Hằng đẳng thức
* Định lý:
Với mọi số a, ta có:
VD3: Rút gọn
a) b)
Giải:
§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
1. Căn thức bậc hai
2. Hằng đẳng thức
* Định lý:
Với mọi số a, ta có:
nếu
nếu
* Tổng quát: với A là một biểu thức ta có , nghĩa là:
VD4: Rút gọn
(vì x ≥ 2 nên x – 2 ≥ 0)
(Vì a < 0 nên )
§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
1. Căn thức bậc hai
2. Hằng đẳng thức
* Định lý:
Với mọi số a, ta có:
nếu
nếu
* Tổng quát: với A là một biểu thức ta có , nghĩa là:
BT8/10 SGK:
Rút gọn các biểu thức
(Vì nên )
với
BT 9/11 SGK: Tìm x biết
<=> x = 7
Hoặc x = -7
<=> 2x = 6
Hoặc 2x = - 6
<=> x = 3
Hoặc x = - 3
BT 11/11 SGK: Tính
= 4.5 + 14:7
= 20 + 2 = 22
= 2 -13 = -11
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
- Nắm vững điều kiện để có nghĩa
- Nắm vững hằng đẳng thức
- Làm các bài tập 7, 8 (a,c) SGK
- Đọc trước bài 3
Chúc các em
luôn học tập thật tốt!
Googbye &
See you later!
nguon VI OLET