CHƯƠNG I.
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Bài 1, 2: NHÂN ĐA THỨC
1.Nhân đơn thức với đa thức
- Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý.
?1
- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết trên.
- Cộng các tích vừa tìm được.
CHƯƠNG I.
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Bài 1, 2: NHÂN ĐA THỨC
1.Nhân đơn thức với đa thức
Ví dụ:
3x.(2x2 – 2x +5)
Hdan: a.(b + c + d) = a.b + a.c + a.d
+
+
Giải
CHƯƠNG I.
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Bài 1, 2: NHÂN ĐA THỨC
1.Nhân đơn thức với đa thức
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

* Quy tắc:
Ví dụ: Làm tính nhân:
1) 3x(2x + 1) = 6x2 + 3x

2) xy(2x2 - 3y2) = 2x3y – 3xy2

3) 3x2(x - 4) = 3x3 – 12x2

4) (7x3 - 5)x2 = 7x3 – 5x2
Mỗi bài giải sau đúng hay sai ?
ĐÚNG
SAI
ĐÚNG
SAI
CHƯƠNG I.
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Bài 1, 2: NHÂN ĐA THỨC
1.Nhân đơn thức với đa thức
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
* Quy tắc:
Ví dụ: Làm tính nhân:
2. Nhân đa thức với đa thức
CHƯƠNG I.
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Bài 1, 2: NHÂN ĐA THỨC
1.Nhân đơn thức với đa thức
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
* Quy tắc:
Ví dụ: Làm tính nhân:
2. Nhân đa thức với đa thức
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
* Quy tắc:
Ví dụ: Làm tính nhân
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính:
LUYỆN TẬP
CHƯƠNG I.
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Bài 1, 2: NHÂN ĐA THỨC
1.Nhân đơn thức với đa thức
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
* Quy tắc:
Ví dụ: Làm tính nhân:
2. Nhân đa thức với đa thức
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
* Quy tắc:
Hướng dẫn về nhà:

Học lại các qui tắc
2. Làm các bài tập: 1,2, 37,8,10,11
nguon VI OLET