Chào mừng
các em học sinh
đến với tiết học
hôm nay!
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
Ban cơ bản
 
 
Bao lâu sóng đến đất liền ???
Bao lâu vệ tinh đạt được đo cao quy định???
Giải PT lượng giác
Phương trình sinx = a
1
4
Phương trình cosx = a
Phương trình cotx = a
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
3
Phương trình tanx = a
2
3
2
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
 
Phương trình sinx = a
a) PP giải
b)TH“Số xấu”
c) TH vô nghiệm
 Lượng giác = Số
d) Giá trị đặc biệt
 
 
 
 
 
a
 
 
 
 
 
 
Khái quát
 
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
 
Phương trình sinx = a
 
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
 
 
 
 
 
 
Cách 2:
 
 
 
 
Mode 5 3 Độ
 
 
 
 
 
 
Mode 5 4 Rad
 
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
 
 
 
 
 
 
Cách 2:
 
 
 
 
Mode 5 3 Độ
 
 
 
 
 
 
Mode 5 4 Rad
 
 
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
 
 
 
 
 
Đọc là: Ạc-sin 2/3
 
 
 
 
(“số xấu”)
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
 
 
 
 
PTVN
(Máy báo Lỗi)
 
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
 
 
 
 
Cách nhớ:
0  pi
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
 
 
 
Mode 5 4 Rad
 
 
 
 
 
 
Cách nhớ:
0  pi
(Chia tất cả cho 2)
Tóm tắt sinx=a:
 
 
Máy báo lỗi
a) PP giải (Số đẹp)
b)TH“Số xấu”
-1; 0; 1
c) TH vô nghiệm
d) Giá trị đặc biệt
0  pi
Cùng 1 bài toán  k được sử dụng 2 đơn vị đo
e) Lưu ý:
 
 
b) Máy báo lỗi  PTVN
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
c) 3 GTĐB: -1; 0; 1  Nghiệm: 1 nhánh
 
 
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản


cosx = 1

cosx = -1

cosx = 0
 
 
 
 
 
 
0  pi
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
 
 
 
 
 
Cách 2:
 
 
 
Mode 5 3 Độ
 
 
 
 
Mode 5 4 Rad
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
 
 
 
 
 
Cách 2:
 
 
 
Mode 5 3 Độ
 
 
 
 
Mode 5 4 Rad
Tóm tắt cosx=a:
 
 
Máy báo lỗi
a) PP giải (Số đẹp)
b)TH“Số xấu”
-1; 0; 1
c) TH vô nghiệm
d) Giá trị đặc biệt
0  pi
Cùng 1 bài toán  k được sử dụng 2 đơn vị đo
e) Lưu ý:
sin  pi
cos  cộng (trừ)
Cách nhớ -
CÔNG THỨC NGHIỆM
Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
3. Lưu ý:
 
LUYỆN TẬP
 
3. Lưu ý:
 
Giải:
 
 
 
 
 
 
nguon VI OLET