Số tự nhiên thời nguyên thủy
Chữ số Ấn Độ cuối thế kỉ 1
Số tự nhiên thời nguyên thủy
Chữ số Ả Rập
Số tự nhiên thời nguyên thủy
Chữ số Babylon
Em có nhận xét gì về số tự nhiên thời nguyên thủy với số tự nhiên đang sử dụng?

Bài 2
TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Tập hợp N và N*
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Ghi số tự nhiên
NỘI DUNG
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.
N={ 0; 1; 2; 3; 4;…}.
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*
N*= { 1; 2; 3; 4; …}
 
1. Tập hợp N và tập hợp N*
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
 
Tập hợp N có phần tử 0;
tập hợp N* thì không có phần tử 0
 
Giải:
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
- Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số bởi các điểm cách đều nhau như sau:
- Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bằng một điểm trên tia số; điểm biểu diễn cho số tự nhiên n gọi là điểm n.
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Nhận xét vị trí điểm 2, điểm 5 trên tia số ?
Em hãy so sánh số 2 và 5?
 
Trên tia số, điểm 2 nằm bên trái so với điểm 5
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
 
 
- Mỗi số tự nhiên có một số liền sau cách nó một đơn vị.
- Ví dụ: Số 23 có số liền sau là 24. Số 23 cũng được gọi là số liền trước của số 24. Hai số 23 và 24 được gọi là hai số tự nhiên liên tiếp.
Em hãy chọn một số bất kì và cho biết số liền sau của số đó.
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
17; 19; 21
b) 102; 101; 100; 99
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp:
17; a; b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần
m; 101; n; p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần
Giải:
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
 
 
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
 
2020
2000
a
a
2021
2020
Giải:
 
So sánh 2020 với 2021 và xác định vị trí của 2020 so với 2021 trên tia số
Dựa vào vị trí của a và 2020 trên tia số, hãy so sánh a và 2020
So sánh 2020 với 2000 và xác định vị trí của 2020 so với 2000 trên tia số
 
<
<
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
 
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần.
Giải:
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
3. Ghi số tự nhiên
Nhắc lại
a) Hệ thập phân
Hãy đọc số sau: 638 154 935
Số 3 465 173 497
được đọc như thế nào?
Lớp tỉ
Số 638 154 935 đọc là: Sáu trăm ba mươi tám triệu, một trăm năm mươi bốn nghìn, chín trăm ba mươi lăm.
Số 3 465 173 497 đọc là: Ba tỉ, bốn trăm sáu mươi lăm triệu, một trăm bảy mươi ba nghìn, bốn trăm chín mươi bảy
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Số 2 023 có 4 chữ số
Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số?
Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, … của mỗi chữ số đó.
2 023; 5 427 198 653
3
2
3
5
4
2
7
1
9
8
6
2
0
5
3. Ghi số tự nhiên
Giải:
Số 5 427 198 653 có 10 chữ số
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
 
 
3. Ghi số tự nhiên
a) Hệ thập phân
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
 
Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345 và 2021
 
3. Ghi số tự nhiên
Giải:
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
96 208 984 có 8 chữ số
b) Đọc số 96 208 984. Số này có mấy chữ số?
Số triệu, số trăm là bao nhiêu?
Số triệu: 96
Số trăm: 962 089
3. Ghi số tự nhiên
Giải:
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
3. Ghi số tự nhiên
Cách ghi số La Mã:
b) Hệ La Mã
- Từ các số này, nếu thêm vào bên trái mỗi số một chữ số X ta được các số La Mã từ 11 đến 20. Ví dụ: XI là 11; XII là 12; … XX là 20.
- Nếu thêm vào bên trái hai chữ số X ta được các số La Mã từ 21 đến 30. Ví dụ: XXI là 21; XXV là 25; XXIX là 29; …
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
3. Ghi số tự nhiên
b) Hệ La Mã
12
22
XX
XVII
XXX
XXVI
XXVIII
24
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
4. Luyện tập
Bài 1/12.
Bài 2/12.
 
 
 
 
S
Đ
S
S
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
4. Luyện tập
Bài 3/12.
Bài 4/12.
 
 
14
29
XIX
XVI
Nhận biết được tập hợp số tự nhiên.
Phân biệt được hai tập hợp N và N*.
Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng chữ số La Mã.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số tự nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước.
Dặn dò
Ôn tập các kiến thức đã học

Xem bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
nguon VI OLET