HÌNH H?C 9
Tu?n 3
BÀI 2.
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
Trong tam giác vuông , để xác định số đo các góc nhọn ta dựa tỉ số độ dài của hai cạnh hay còn gọi là tỉ số lượng giác
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
TIẾT 5:
cạnh kề
cạnh đối
A
B
C
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn
a) Ví d?: V? ? ABC vuông tại A có góc B = ? .
? AC là cạnh đối của góc B
? AB là cạnh kề của góc B
cạnh huy?n
? BC là cạnh huy?n
b) Định nghĩa:
? Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là sin của góc ? , ký hiệu là sin?
? Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc ? , ký hiệu là cos?
? Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc ? , ký hiệu là tan?
? Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là côtang của góc ? , ký hiệu là cot?
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống hoàn thành các công thức sau:
sin? =
cos? =
tan? =
cot? =
sin? =
cos? =
tan? =
cot? =
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống hoàn thành các công thức sau:
sinB =
cosB =
tanB =
cotB =
sinC =
cosC =
tanC =
cotC =
2. Ví dụ:
a. Ví dụ 1: Cho hình vẽ bên, tính tỉ số lượng giác góc B, góc C?
b. Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AB = a/2. Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn C





Ghi nhớ
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
Các tỉ số lượng giác của một góc nhọn (? < 90?) luôn luôn dương. Hơn nữa, ta có : 0 < sin? < 1, 0 < cos? < 1
? Câu 1 : Trong hình bên, cos? bằng :
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
? Câu 2 : Trong hình bên, sinQ bằng :
o
o
? Câu 3 : Trong hình bên, cos30? bằng :
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
? Câu 4 : Trong hình bên, biểu thức nào trong các biểu thức sau là sai ?
o
o
a)
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
Bài tập 11.
Cho tam giác ABC vuông tại C, trong đó AC = 0,9cm, BC = 1,2cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A.
GIẢI.
Tính AB:
Hướng dẫn về nhà
1. Nêu lại được định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn , định lý tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
2. Làm bài tập 10, 14, 15 sách giáo khoa trang 76, 77.
nguon VI OLET