HÌNH HỌC 10 – BÀI GIẢNG
Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
CHƯƠNG 1:
2
Kiểm tra bài cũ:
Cho hình lục giác đều ABCDEF có tâm O
Nhắc lại định nghĩa hai vectơ bằng nhau
BÀI MỚI
TIẾT 4:
3
I. Tổng hai vectơ:
Định nghĩa: SGK
C
hay
Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
4
Tổng hai vectơ: Định nghĩa SGK
Quy tắc hìnhbình hành:
III.Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK)
Hãy sử dụng các tính chất trên chứng minh quy tắc hình bình hành?
Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
5
Tổng hai vectơ:
Chú ý:
Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có:
(quy tắc 3 điểm)
Ví dụ 1: Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,D. Chứng minh:
Thật vậy:
* Theo quy tăc 3 điểm ta có:
* Theo quy tắc trừ ta có:
(đpcm)
Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
II. Quy tắc hìnhbình hành:
III.Tính chất của phép cộng các vectơ:
6
Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK)
Hiệu của hai vectơ:
a) Vectơ đối:
Cho hình bình hành ABCD và ba trung điểm E,F,M như trên hình vẽ.
Có nhận xét gì về độ dài và hướng của hai vectơ:
Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
7
Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK)
Hiệu của hai vectơ:
a) Vectơ đối:
Tìm các vectơ đối của vectơ
Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
8
Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK)
Hiệu của hai vectơ:
a) Vectơ đối:
Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
9
Tổng hai vectơ: Định nghĩa SGK
Quy tắc hìnhbình hành:
Chú ý:
Phép tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ.
Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có:
Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
10
I. Tổng hai vectơ:
II. Quy tắc hìnhbình hành:
III.Tính chất của phép cộng các vectơ:
IV.Hiệu của hai vectơ:
a) Vectơ đối:
b) định nghĩa hiệu hai vectơ:
Chú ý:
Phép tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ.
Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có:
(quy tắc 3 điểm)
(quy tắc trừ)
Ví dụ 1: Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,D. Chứng minh:
Thật vậy:
* Theo quy tăc 3 điểm ta có:
* Theo quy tắc trừ ta có:
(đpcm)
Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
11
I. Tổng hai vectơ:
II. Quy tắc hìnhbình hành:
III.Tính chất của phép cộng các vectơ:
IV.Hiệu của hai vectơ:
a) Vectơ đối:
b) định nghĩa hiệu hai vectơ:
Chú ý:
Phép tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ.
Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có:
(quy tắc 3 điểm)
(quy tắc trừ)
Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
GIẢI câu a: Vì
C
12
I. Tổng hai vectơ:
II. Quy tắc hìnhbình hành:
III.Tính chất của phép cộng các vectơ:
IV.Hiệu của hai vectơ:
a) Vectơ đối:
b) định nghĩa hiệu hai vectơ:
Chú ý:
Phép tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ.
Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có:
(quy tắc 3 điểm)
(quy tắc trừ)
Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
GIẢI câu b:
Theo cách dựng ta có
13
Củng cố
TIẾT HỌC KẾT THÚC.
CHÚC CÁC EM LUÔN HỌC TỐT
nguon VI OLET