1
Câu 1: nêu các tính chất của tổng hai véctơ.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Với ba véc tơ a , b, c tuỳ ý ta có :
(a + b) + c = a +( b + c ) (tính chất kết hợp)
a + 0 = a + 0 = a (tính chất của véc tơ - không)
a + b = b + a (tính chất giao hoán)
2
Câu 2:Cho lục giác đều tâm O.Chứng minh :
KIỂM TRA BÀI CŨ
o
Giải:
3
Bài 2:
Tổng và hiệu của hai véctơ.
(tiếp theo)
4.Hiệu của hai véc tơ
?
O
A
B

- Cùng độ dài
- Nguược hưuớng
=>
Ta nói

là hai véc tơ đối nhau
Đn :Cho véc tơ a
Véc tơ cùng độ dài và ngưuợc hướng với
đưuợc
gọi là véc tơ đối của véc tơ
kí hiệu là -
5
4.Hiệu của hai véc tơ
Đn: Cho véc tơ a
Véc tơ cùng độ dài và ngược hướng với
được
gọi là véc tơ đối của véc tơ
kí hiệu là -
Ví dụ 1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O Hãy chỉ ra véc tơ đối của
mỗi véc tơ
A
B
C
D
O
có véc tơ đối là véc tơ
có véc tơ đối là véc tơ
có véc tơ đối là véc tơ
có véc tơ đối là véc tơ
Chú ý: véc tơ đối của véc tơ 0
là véc tơ 0
a) véc tơ đối
6
Ví dụ2:
Cho tam giác ABC với các trung điểm của AB,AC,BC lần
luượt là F,E,D , ta cú :
A
B
C
F
E
D
b. Hiệu của hai véc tơ
? Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Nhận xét mối quan hệ giữa véc tơ và
5. Áp dụng
Hoạt động củng cố
BÀI TẬP
Giải:
A
B
C
*) Ta có:
nên
Ta có:
nên
E
**) Lấy E đối xứng với C qua B, I là trung điểm AE.
a
I
ΔABI là nửa tam giác đều cạnh a nên
.
Lời giải


13
Câu 1. Cho ba ®iÓm A,B,C .Ta cã:

(a) AB +AC = BC; (b)AB - AC = BC

(c) AB – BC = CB ; (d ) A C – BC = AB
Câu hỏi trắc nghiệm
Củng cố
(d)
14
Câu 2.Cho bèn ®iÓm A,B,C,D .Ta cã ®¼ng thøc sau:

(a) AB – CD = AC - BD; (b)AB + CD = AC + BD

(c) AB = CD + DA + BA; (d ) AB +AC = DB + DC
Câu hỏi trắc nghiệm
Củng cố
(a)
Company Name
Củng cố
Lời giải
Củng cố
17
Cõu 8: Nếu tam giác ABC có ?CA + CB ?= ? CA - CB ? Thì tam giác ABC là :


(a) Tam giác vuông tại A; (b) Tam giác vuông tại B;

(c) Tam giác vuông tại C; (d ) Tam giác cân tại C
Củng cố
Câu hỏi trắc nghiệm
(c)
Lời giải
Củng cố
Lời giải
Giải




22
Bài tập: TỔNG VÀ HIỆU HAI VEC TƠ
II. Bài tập
A. Câu hỏi trắc nghiệm :
nguon VI OLET