KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài giải
-2 -1 0 1 2 3 4
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
b. Ví dụ: Tìm
TIẾT 3: GIÁ TRI TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
TIẾT 3: GIÁ TRI TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
b. Ví dụ:
? 1
x nếu x ≥ 0
-x nếu x < 0
? 2
Vậy:
Với mọi ta luôn có: , và
NHẬN XÉT:
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc phép tính đã biết về phân số.
TIẾT 3: GIÁ TRI TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
b. Ví dụ:
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Ví dụ: 0,2 + 1,3
Trong thực hành, ta thường cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
Ví dụ:
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc phép tính đã biết về phân số.
TIẾT 3: GIÁ TRI TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Trong thực hành, ta thường cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
Khi nhân (hay chia) số thập phân x cho số thập phân y (khác 0):
Tích (Thương) mang dấu (+) nếu x, y cùng dấu.
Tích (Thương) mang dấu (-) nếu x, y khác dấu.
Chú ý:
Tính:
Bài giải
Bài 18: (SGK/15)
a) -5,17 - 0,469 b) -2,05 + 1,73
c) (-5,17) . (-3,1) d) (-9,18) : 4,25
a) -5,17 - 0,469 = - (5,17 + 0,469 ) = - 5,639
d) (-9,18) : 4,25 = - 2,16
c) (-5,17) . (-3,1) = 16,027
b) -2,05 + 1,73 = - (2,05 - 1,73 ) = - 0,32
nguon VI OLET