a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
Tìm
b) Tìm x biết
Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ

3,5; -2;
Kiểm tra bài cũ
HS1:
HS2:
0
1
2
-1
-2
3
4
3,5
HS1:
HS2:
§ 4.GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
N
Z
Q
1) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Khái niệm: Giỏ tr? tuy?t d?i c?a s? h?u t? x l� kho?ng cỏch t? di?m x t?i di?m 0 trờn tr?c s?.
Kớ hi?u: | x |
Điền vào chỗ trống (…)
a) Nếu x = 3,5 thì
Nếu x = thì
b) Nếu x > 0 thì
Nếu x = 0 thì
Nếu x < 0 thì

x nếu x ≥ 0
-x nếu x < 0
?1 / SGK
Ví dụ:

x = -5,75 thì |x| = |-5,75| = -(-5,75) = 5,75
( vì – 5,75< 0)
thỡ
Với mọi ta luôn có:
NHẬN XÉT
Tìm , biết:
Bài giải
?2 / SGK/14
Tìm x, biết:
Bài giải
Bài 1: Bài 17: (SGK/15)
Bài 2: Tỡm x

a, | x - 1,7 |= 2,3
b,
=
c, |x-1,5|+ | 2,5 –x | =0
Bài 3: Tìm GTNN của: A= 2,3 - | x - 1,7 |
-
0
c, | x- 1,5 | = 0 => x - 1,5 =0 =>x=1,5
| 2,5 - x | =0 =>2,5 -x =0 =>x=2,5
=> không có giá trị nào của x thoả mãn.
Bài 3: Tìm GTNN của: A= 2,3 - | x - 1,7 |
| x -1,7 |
0 v?i m?i x
=> A= 2,3 -| x - 1,7 |
=> GTNN c?a A là 2,3 đạt được khi x-1,7 =0 =>x = 1,7
Q
2,3 với mọi x
Dáp án
Bài 2 (c)
Nêu công thức tính gttđ của 1 số h.tỉ.
Ch?a bt.24(7-sbt)
Tỡm x biết:
a, |x| =2,1=>x=
2,1
b, |x| =
v� x<0 => x=
c, |x| =-
x khụng có gtrị
d, |x| =0,35, x>0
Kiểm tra bài cũ
=> x=0,35
Tiết 7
Luyện tập
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc phép tính đã biết về phân số.
2) Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
Trong thực hành, ta thường cộng, trừ, nhân hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
+ Nghiên cứu VD - sgk/ 14 rồi nêu cách làm?
Khi chia số thập phân x cho số thập phân y (y kh¸c 0)
Thương mang dấu (+) nếu x, y cùng dấu.
Thương mang dấu (-) nếu x, y khác dấu.
Chú ý:
Ví dụ: a) ( -0,408) : ( - 0,34 ) = +(0,408 : 0,34 ) = 1,2.

b) ( -0,408) : ( +0,34 ) = - ( 0,408 : 0,34 ) = -1,2.
Tính ( làm vào bảng con)
a) -3,116 + 0,263
Bài giải
b) (-3,7) . (-2,16)
a) -3,116 + 0,263= -(3,116 – 0,263) = -2,853
b) (-3,7) . (-2,16) = 7,992
?3 / SGK/14
Tính:
Bài giải
Bài 1: Bài 18: (SGK/15)
a) -5,17 - 0,469 b) -2,05 + 1,73
c) (-5,17) . (-3,1) d) (-9,18):4,25
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17 + 0,469 ) = - 5,639
d) (-9,18):4,25 = - 2,16
c) (-5,17) . (-3,1) = 16,027
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73 ) = - 0,32
Hai bạn Hùng và Liên tính tổng
S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) như sau:
S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)
= [(-2,3) + (-0,7) + (-1,5) ] + (+41,5)
= (-4,5) + (+41,5) = 37
S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)
= [(-2,3) + (-0,7)] + [(+41,5) + (-1,5)]
= (-3) + 40 = 37
Hùng
Liên
Hãy giải thích cách làm của mỗi bạn.
Theo em nên làm cách nào?
Bài 2: Bài 18: (SGK/15)
Bài 3: Bài 20 + Bài 24: (SGK/15, 16)
Tính nhanh:
a, 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3)
b, (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (- 5,5)
c, 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2
d, (- 6,5). 2,8 + 2,8 . (- 3,5)
e, ( -2,5 .0,38 . 0,4) - [ 0,125. 3,15. (-8) ]
g, [ (- 20,83). 0,2+ (- 9,17).0,2 ]: [ 2,47. 0,5-(-3,53).0,5]
Học thuộc công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

- Bài tập: 21, 22 , 23 , 26 (SGK/15, 16)
24 (SBT/5)

- Nghiên cứu trước: “Lũy thừa của một số hữu tỉ”
Hướng dẫn về nhà
nguon VI OLET