Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x,
kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
§4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
VD1 : Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau
VD2 : Điền vào chỗ trống (...)
Nếu x = 5,3 thì |x| = …..                                   
5,3
VD3 :Tìm x, biết |x|
|x| = 15 ⇒ x = 15 hoặc x = -15 .
VD4: So sánh: |-7| và |7|               
Ta có : |-7| = 7
|7| = 7
Vậy : | -7| = |7|
1) Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau
a) |3,6| = ………
b)  |-10| = …….       
c) |-0,5| = …….
A. 36
B. 3,6
C. -3,6
D. -36
A. 10
B. -10
C. 0,1
D. -0,1
A. -0,5
B. 0,5
C. 5
D. -5
2) Điền vào chỗ trống (...)
 c)Nếu x < 0 thì |x| = ...
a) Nếu x = 2,3 thì |x| = ... 
b) Nếu x = -37 thì |x| = ... 
A. -2,3
B. - 23
C. 2,3
D. 23
A. 3,7
B. -3,7
C. 37
D. -37
A. x
B. -x
C. 2x
D. -2x
e) Nếu x > 0 thi |x| = ...
d) Nếu x = 0 thì |x| = ...
A. 0
B. -0
C. 1
D. -1
A. x
B. -x
C. 2x
D. -2x
Tìm x, biết |x|
|x| = 3 ⇒ x = …..
Tìm x, biết |x|
b) |x| = 5,7 ⇒ x = …..
A. 3
B. -3
C. 0,3
D.
A. -57
B.
C. 5,7
D. -5,7
So sánh:
a) |-12| và |12|               
A. |-12| = |12| 
B. |-12| < |12| 
C. |-12| > |12| 
D. |-12| |12| 
b)  |-0,5| và -5          
A. |-0,5| = -5  
B. |-0,5| < -5  
C. |-0,5| > -5  
D. |-0,5| -5   
c)   |2,1| và 2,1
A. |2,1| = 2,1
B. |2,1| < 2,1
C. |2,1| > 2,1
D. |2,1| 2,1
 
nguon VI OLET