KIỂM TRA BÀI CŨ
Định nghiã luỹ thừa của một số tự nhiên
Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa
số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am. an =a m+n
- Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: am: an =a m-n
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Qui ước :
n thừa số
?1
Tính :
Giải
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
?2
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa :
Giải
Với số tự nhiên ta đã biết: am. an =a m+n ; am: an =a m-n
Đối với số hữu tỉ ta có các công thức:
Bài tập
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời mà em cho là đúng sau :
a)
b)
c)
3. Lũy thừa của lũy thừa
?3
Tính và so sánh: và và
Giải
2.3
2.5
2+2+2
2+2+2+2+2
?4
Điền số thích hợp vào ô vuông:


6
2
Ta có công thức:
(xm)n = xm.n
Viết các số và dưới dạng các lũy
thừa của cơ số 0,5 .
Giải
Bài 31 trang 19 SGK
Bài 30 trang 19 SGK
Tìm x, biết :
Giải
Bài 32 trang 19 SGK
Đố : Hãy chọn hai chữ số sao cho có thể viết hai chữ số đó thành một lũy thừa để được kết quả là số nguyên dương nhỏ nhất. ( Chọn được càng nhiều càng tốt ).
Giải
Số nguyên dương nhỏ nhất là 1
11
1. Lũy thừa của một tích.
a) (2.5)2 = (10)2 = 100
22. 52 = 4. 25 = 100
 (2.5)2 = 22.52

Tính và so sánh:
a) (2.5)2 và 22.52
Bài giải:
§6.LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( tiếp theo)
Công thức:
b) (1.5)3 .8
Bài giải:
a)
b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
2. Lũy thừa của một thuong.
a)

Tính và so sánh:
Bài giải:
Công thức:
Tính:
Bài giải:
Tính:
Bài giải:
a) (0,125)3 . 83
b) (-39)4 : 134
a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81
C¸ch gi¶i kh¸c :
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Bài 34: (SGK/22)
x
x
x
x
x
Bài 36: (SGK/22)
Bài giải:
Viết các biểu thức sau du?i dạng luỹ thừa của một số h?u tỉ
c) 254 . 28
e) 272 : 253
c) 254 . 28 =(5 2)4 . 28 =58. 28 =(5.2)8 =108
Ghi nhớ:
x m . x n = x m+n
x m : x n = x m - n (Với x  0; m  n)
(x m)n = x m . n
2) Tích 2 luỹ thừa cùng cơ số
1. Định nghĩa :
3) Thưuong 2 luỹ thừa cùng cơ số
4) Luỹ thừa c?a luỹ thừa :
6) Luỹ thừa của một thưuong
5) Luỹ thừa của một tích
(x. y)n = xn . yn
nguon VI OLET