KiỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
Câu hỏi: Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ?
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Kí hiệu: xn
Trong đó:
x: cơ số, n: số mũ
 
thì xn =
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
???
 
(-0.5) = (-0,5).(-0,5) = 0,25
?1: Tính
2
3
2
3
2
3
0
9,7 = 1
(-0,5) = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = - 0,125
34 . 35 = 34+5 = 39
Ví dụ:
Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 34.35; 58:52
58 : 52 =58 – 2 = 56
Nhắc lại: Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số (với cơ số là số tự nhiên)
am . an = am+n
Giải:
2) Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số:
xm . x n = xm+n
* Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
* Chia hai lũy thừa cùng cơ số:
 
(-0,3)2 .(-0,3)3
(-0,25)5 : (-0,25)3
2) Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số:
Giải:
= (-0,3)2 + 3
= (-0,3)5
= (-0,25)5 – 3
= (-0,25)2
3) Lũy thừa của một lũy thừa.
 
a, (22)3 =
Vậy (22)3 = 26 =
Giải
 
22.3
b,
 
 
 
 
 
=
22 .22 .22
= 26
 
3) Lũy thừa của một lũy thừa.
Điền số thích hợp vào ô vuông ?
b, [(0,1)4] = (0,1)
6
2
8
Bài tập: Đúng hay sai?
23 . 24 = (23)4
a Sai vì 23. 24 = 27 còn (23)4 = 212
Hãy tìm xem khi nào thì am. an = (am) n ?
am . an = (a m) n
vậy m = n = 0 hoặc m = n = 2
m + n = m. n
4) Củng cố, luyện tập:
Lũy thừa của một số hữu tỉ
Định nghĩa
Tích hai lũy thừa cùng cơ số
am . an = am+n
 
Thương hai lũy thừa cùng cơ số
Lũy thừa của một lũy thừa
 
a. Củng cố:
Bài tập 27 (SGK-T19)
(-0,2)2 = 0,04
(-5,3)0 = 1
4) Củng cố, luyện tập:
a. Luyện tập:
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ.
Nắm chắc nội dung cần ghi nhớ sau bài học
Làm các bài tập: từ 28 đến 33 (SGK_T19,20)
Đọc trước bài: “Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng”
nguon VI OLET