1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Qui ước:
n thừa số
?1
Tính :
Giải
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
?2
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa :
Giải
Bài tập
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời mà em cho là đúng sau :
a)
b)
c)
?4
Điền số thích hợp vào ô vuông:


6
3. Lũy thừa của lũy thừa
( Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
2
Tính:
b) (1,5)3 .8
Bài giải:
a)
b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
a) Lũy thừa của một tích:
c) (0,125)3 . 83
c) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
4 . Lũy thừa của một tích, một thương
Tính:
Bài giải:
b) Lũy thừa của một thương:
(-39)4 : 134
(-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Bài 34: (SGK/22)
x
x
x
x
x
x
e) 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 33.2 : 52.3 = 36 : 56
Bài 36/22 SGK
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) 108 . 28 b) 108 : 28 c) 254 . 28
d) 158 . 94 e) 272 : 253
Bài giải:
a) 108 . 28 = (10.2)8 = 208
b) 108 : 28 = (10:2)8 = 58
 c) 254 . 28 = (52)4. 28 = 58 . 28  = (5.2)8 = 108
d) 158 . 94 = 158 . (32)4  = 158 . 38 = 458
 
Bài 30 trang 19 SGK
Tìm x, biết :
Giải
Bài 37: (SGK/22)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài giải:
Bài 38: (SGK/22)
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài giải:
CÁM ƠN SỰ LẮNG NGHE CHĂM CHÚ CỦA CÁC EM
-Học các công thức và xem lại các bài đã giải
-BTVN: 27/19, 39/23, 40/23 SGK
-Chuẩn bị bài Tỉ lệ thức, Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
nguon VI OLET