KiỂm tra bài cũ
Nêu tính chất các phép tịnh tiến đã học?
Trả lời:
T/C 1: Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
T/C 2: Phép tịnh tiến biến đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường trong có cùng bán kính.
PHÉP QUAY
Cho điểm O và điểm M khác O. Hãy xác định M’ sao cho: OM’=OM và góc lượng giác (OM;OM’) = 600.
M
O
?
Xác định được bao nhiêu điểm M’ thỏa điều kiện trên?
Có duy nhất điểm M’ thỏa điều kiện.
Giải
Quy tắc đặt tương ứng điểm M với điểm M’ nêu trên là phép biến hình.
Phép biến hình cho bởi quy tắc trên gọi là phép quay.
Tiết 2: PHÉP QUAY
I. Định Nghĩa:
+ Định nghĩa:
sgk/16
M
O
Nhận xét:
Nhận xét 1.Từ định nghĩa suy ra,ta có:
Ví dụ
Có phép quay nào biến A’, B’, O thành A, B, O ?
Các điểm A’, B’, O là ảnh của các điểm A, B, O qua phép quay tâm O, góc quay
Trả lời:
Khi bánh xe A quay theo chiều dương thì bánh xe B quay theo chiều nào?
B
A
Quay theo chiều âm
Nhận xét:
+ Phép quay Q(O; 2k) là phép đồng nhất.
+ Phép quay Q(O; (2k +1)) là phép đối xứng tâm O.
O
M
O
M
M’

Phép đồng nhất là phép như thế nào?
PHÉP QUAY
Trên một chiếc đồng hồ, từ lúc 12 giờ đến 15 giờ, kim giờ và kim phút đã quay một góc bao nhiêu độ?
Kim giờ quay một góc - 900
Kim phút quay một góc - 1800
Tiết 2: PHÉP QUAY
O
A
B
B’
A’
II. Tính Chất:
Tính chất 1:
Bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì
II.Tính chất:
TIẾT 2: PHÉP QUAY
Tính chất 2: Phép quay biến:
+ đường thẳng thành đường thẳng
+ đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó
+ tam giác thành tam giác bằng nó
+ đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
* Nhận xét:
Cho

Cho bi?t gĩc gi?a hai du?ng th?ng
CỦNG CỐ:
B
A
60o
?
=
45o
Bài tập ứng dụng:
Cho tam giác ABC. Trên hai cạnh AB, AC về phía ngoài của tam giác ABC, ta lần lượt dựng hai hình vuông ABMN và ACPQ. Chứng minh rằng BQ vuông góc với NC và BQ = NC.
Giải:
B
Q
nguon VI OLET