B
A
3
I. ĐỊNH NGHĨA
+ Điểm O: Tâm quay
+ α : Góc quay của phép quay
Kí hiệu: Q(O,α)
Bài 5: PHÉP QUAY
M
Bài 5: PHÉP QUAY
O
M’
M
O
M’
M
O
Chiều quay dương
Chiều quay âm
Các điểm A’, B’, O là ảnh của các điểm A, B, O qua phép quay tâm O, góc quay -900
Ví dụ 1
8
1.A B ?
2.A A’ ?
3.A B’ ?
4. A A?
Ví dụ 2: Tìm các phép quay tâm O biến:
1. Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường tròn lượng giác
2. + là phép đồng nhất
+ là phép đối xứng tâm
O
M
O
M
M’
Ví dụ 3: Trên một chiếc đồng hồ, từ lúc 12 giờ đến 15 giờ, kim giờ và kim phút đã quay một góc bao nhiêu độ?
 Kim giờ quay một góc - 900
 Kim phút quay một góc - 10800
Ví dụ 4 : Tìm góc quay thích hợp để phép quay tâm O
- Biến điểm A thành điểm B
- Biến điểm C thành điểm D
Ví dụ 5: Cho hình vuông ABCD tâm O.
Ví dụ 6: Tìm ảnh của điểm M qua các phép quay:
M
O
M
M’
O
a).
b).
Ví dụ 7:
Cho tam giác đều ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Hãy điền vào dấu?
Tính chất 1:
II. TÍNH CHẤT
A’
B’
Tính chất 2:
Phép quay biến: Đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
● Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
A’
B’
C’
● Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
I’
R
Nhận xét:
● Nếu 0 < α ≤ π/2 thì (d,d’)= α.

● Nếu π/2 ≤ α <π thì (d,d’)= π – α.

nguon VI OLET