Điền các số thích hợp vào chỗ trống.
 
 
 
 
 
 
KHỞI ĐỘNG
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Tiết 8: §6
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Với a  0 , b  0
Hãy chứng tỏ :
Ta có:
Vậy:
b
2
a
=
a
.
(Vì a ≥ 0)
I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
3
2
.
2
=
3
2
.
2
VÍ DỤ:
a/
4
.
5
b/
=
2
2
I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
Bài tập áp dụng:
Thực hiện phép tính:
 
I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
4
3
27
45
5
+

+
4
3
+
9.3

9.5
+
5
=
4
3
+
3

5
+
5
=
3
3
=
7
3

2
5
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT:
Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có:
Nếu A  0 và B 0 thì
Nếu A < 0 và B  0 thì
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B
A B
2
=
A
B

I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
Với a0
(với a<0)
=

Nếu A  0 và B  0 thì:
A B
2
=
A
B
Nếu A  0 và B  0 ta có:
A
B
=
A
B
2
II .DUA TH?A S? V�O TRONG D?U CAN
Với A  0 và B  0 ta có:
A
B
=
VÍ DỤ 4 :
3
7
63
b)
Học sinh 1:
Học sinh 2:
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với A< 0 và B  0 ta có
A
B
=
-
VÍ DỤ 4 :
Với ab  0
d)
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với A 0 và B 0 ta có
Với A< 0 và B 0 ta có
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với a  0
Với a  0
Bài tập áp dụng: So sánh 2 số sau
<
Giải:
Mà :
<
Nên :
<
Hãy so sánh :
=
Kết quả:
Ứng dụng:

. Rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai
. So sánh các số của dạng a
( a , b là số thực , b không âm )
Sắp xếp các căn bậc hai sau theo thứ tự tăng dần
;
;
;
<
<
<
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1/
2/
Rút gọn biểu thức và nêu cách làm:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài tập:
+ SGK: 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; bài 47
lưu ý đến điều kiện

Đọc trước bài: “ Biến đổi đơn giản biếu thức chứa căn thức bậc hai” (tt)
nguon VI OLET