LỚP 6A3
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A3
Hai điểm A và B
A
B
Du?ng th?ng AB
Hãy v? hình theo n?i dung sau:
B
KHỞI ĐỘNG – TRÒ CHƠI
“AI NHANH HƠN”
A
Tia AB
A
B
Luật chơi: Mỗi nhóm cử ba bạn tham gia trò chơi “ Ai nhanh hơn” Mỗi bạn tham gia chơi chỉ được thực hiện một lần theo nội dung đề bài, sau đó về truyền phấn cho người thứ hai. Đội nào thực hiện đúng và nhanh thì đội đó giành chiến thắng
Tiết 7. §6
ĐOẠN THẲNG


B


A
Đoạn thẳng AB
Đọan thẳng AB là hình gồm điểm ......, điểm ....... và tất cả các điểm .................... A và B
A
B
nằm giữa



C
D
E
Trong các hình sau, hình nào thể hiện đúng đoạn thẳng MN ?
M N
Hình 3
A
B
1) Đường thẳng:
Không bị giới hạn 2 đầu
2) Tia:
3) Đoạn thẳng:
Bị giới hạn 2 đầu
Hãy cho biết sự khác nhau giữa đường thẳng, tia, đoạn thẳng? ( trình bày 1 phút)
A
B
A
B
Bị giới hạn ở gốc
Bài tập:
b) Vẽ đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại K
c) Vẽ đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại G
a) Vẽ đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại I
A
C
B
D
I
I : Giao điểm
x
A
O
B
K
K : Giao điểm
A
B
x
y
G
G: Giao điểm
Chú ý: Giao điểm có thể là .........................................
Quan sát và mô tả từng trường hợp trong hình vẽ?
Hình 1
Hình 3
Hình 2
mút của đoạn thẳng
Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng
Quan sát và mô tả từng trường hợp trong hình vẽ?
Chú ý: Giao điểm có thể là.......................................................,

................... và ..........................................................................
mút của đoạn thẳng
gốc của tia
vừa là gốc của tia vừa là mút của đoạn thẳng
Đoạn thẳng cắt tia
Quan sát và mô tả từng trường hợp trong hình vẽ?
Chú ý: Giao điểm có thể là .........................................
mút của đoạn thẳng
Đoạn thẳng cắt đường thẳng
Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng:…………………
Đoạn thẳng cắt tia:……………………………
Đoạn thẳng cắt đường thẳng:………………..
Quan sát các hình vẽ sau cho biết hình nào là:
Hình 1, Hình 4, Hình 5
Hình 2, Hình 6
Hình 3, Hình 7
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Hình 7
Vẽ đoạn thẳng AB:
-Đặt cạnh của thước thẳng đi qua 2 điểm A, B
-Lấy đầu bút vạch theo cạnh thước từ A đến B.
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
Bài 33 sgk / T115
Điền vào chỗ chấm sau:
b. Hình gồm hai điểm................... và tất cả các điểm nằm giữa ............... Được gọi là đoạn thẳng RS. Hai điểm R và S gọi là ................... của đoạn thẳng RS.
a. Đoạn thẳng PQ là hình gồm .........................................................
...........................................................................................................
và tất cả các điểm nằm giữa P và Q
LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
R và S
R và S
điểm P, điểm Q
hai mút
Bài 35. SGK-T116:
Goị M là điểm bất kì của đoạn thẳng AB, điểm M nằm ở đâu?
Em hãy chọn câu trả lời đúng trong 4 câu sau.

a. Điểm M phải trùng với điểm A.
b. Điểm M phải nằm giữa 2 hai điểm A và B.
c. Điểm M phải trùng với điểm B.
d. Điểm M hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa hai điểm
A và B hoặc trùng với điểm B.
Hoạt động theo bàn (cặp đôi)
Hãy nối cột A và cột B để được khẳng định đúng
N
N
M
N
M
N
M
M
2/
4/
3/
1/
Tia NM
Đường thẳng MN
Đoạn thẳng MN
Tia MN
d/
c/
b/
a/
c
d
b
a
1-....
3-....
2-....
4-....

O
.
x
y


A
.
B
.

C
.
Cho đường thẳng xy, A, B, C thuộc xy theo thứ tự đó, điểm O không thuộc đường thẳng xy. Nối OA, OB, OC. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả? Kể tên các đoạn thẳng đó.
Hoạt động nhóm
Có 6 đoạn thẳng: OA, OB, OC, AB, BC và AC
Chọn câu trả lời đúng:
Cứ qua 2 điểm điểm ta kẻ được một đoạn thẳng. Số đoạn thẳng kẻ được khi có 8 điểm là bao nhiêu?
TRẮC NGHIỆM
a.
8
b.
28
d.
32
16
c.
sai
sai
sai
đúng
Số đoạn thẳng trong hình vẽ sau là:
a.
24
b.
36
d.
60
66
c.
sai
sai
đúng
sai
TRẮC NGHIỆM
Hướng dẫn về nhà
* Làm bài tập 34, 36, 37, 39/T116 (Sgk)
* Làm bài tập 34, 35, 37/T100,101 sách bài tập .
* Chuẩn bị bài “ Độ dài đoạn thẳng ”


1.Trên đường thẳng a, vẽ năm điểm A, B, C, D, E. Có mấy đoạn thẳng tất cả?
a) Hãy kể tên các đoạn thẳng ấy.
b) Các cặp đoạn thẳng nào không có điểm chung?
c) Các đoạn thẳng nào có chung đoạn thẳng BD?
2. Vẽ sáu đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt đúng ba đoạn thẳng khác.
Bài tập bổ sung:
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
nguon VI OLET