LUYỆN TẬP:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Ghi nhớ:
x m . x n = x m+n
x m : x n = x m - n (Với x  0; m  n)
(x m)n = x m . n
2) Tích 2 luỹ thừa cùng cơ số
1. Định nghĩa :
3) Thưuong 2 luỹ thừa cùng cơ số
4) Luỹ thừa c?a luỹ thừa :
6) Luỹ thừa của một thưuong
5) Luỹ thừa của một tích
(x. y)n = xn . yn
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Bài 34: (SGK/22)
x
x
x
x
x
Bài 36: (SGK/22)
Bài giải:
Viết các biểu thức sau du?i dạng luỹ thừa của một số h?u tỉ
c) 254 . 28
e) 272 : 253
c) 254 . 28 =(5 2)4 . 28 =58. 28 =(5.2)8 =108
Bài 36: (SGK/22)
e) 272 : 253
272 : 25 3 = (3 3)2 : (5 2)3
= 36 : 56

=

a)
=
b)
=
Bài tập 40/23
=

=
=
=








c)
Bài tập 40/SGK

=
=
=
=



d)
Bài tập 40/SGK

=
=
=

a)
b)
Bài tập 38/SGK
DẠNG 3: Tìm x
Bài tập 35/SGK:


a)

Giải:
Giải:



b)

Bài tập 42/SGK: tìm số tự nhiên n
a)
Bài tập 42/SGK: tìm số tự nhiên n
b) 8n : 2n = 4
DẶN DÒ:
- Ôn thuộc các công thức
- Làm bài tập
- Đọc trước bài: “ Tỉ lệ thức”.
Ta có


Bài tập thêm 1: So sánh 2300 và 3200
DẠNG 3: Tìm x
Bài tập thêm 2:

Tìm x bi?t :
Giải:


Vậy x = -1

Giải:

Xét hai trường hợp :

2.b)


Trường hợp 1:




Trường hợp 2:


Vậy
2c)


Vậy
nguon VI OLET