Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
+ Người ta viết gọn a.a.a.a thành a4;
2.2.2.2 thành 24;

a.a.a.a = ?
Ta gọi 24, a4 là một luỹ thừa.
+ 24 đọc là 2 mũ 4 hoặc 2 luỹ thừa 4 hoặc luỹ thừa bậc 4 của 2.
+Nhận xét: Luỹ thừa bậc 4 của 2 là tích của 4 thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng 2
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
1
Định nghĩa
BT1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
5.5.5.5.5.5
b) 6.6.6.3.2
c) 2.2.2.3.3
d) 100.10.10.10

+ a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a)
+ a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
+ Quy ước: a1 = a
a0 = 1

Chú ý:
7
Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa:
32.33
= 35
= a7
(= a4+3)
a4.a3
Ví dụ:
am.an =
am+n
Tổng quát:
Chú ý: khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Bài 1. Tính:
a) 22 ; 23 ; 24 ; 25 b) 32 ; 33 ; 34
Giải:
a) 22 = 2.2 = 4
23 = 2.2.2 = 8
24 = 23.2 = 8.2 = 16
25 = 24.2 = 16.2 = 32
b) 32 = 3.3 = 9
33 = 3.3.3 = 27
34 = 33.3 = 81
3. Luyện tập:
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
1) Tích 44.45 bằng:
A. 420 B. 49 C. 169 D. 1620
2) Tích 63.6 bằng:
A. 363 B. 364 C. 63 D. 64
3) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ thừa:
A. 77 B. 57 C. 75 D. 75
4) Số 16 không thể viết được dưới dạng luỹ thừa nào sau đây:
A. 82 B. 42 C. 24 D. 161
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 5x = 25 b) x2 = 9
Giải:
a) 5x = 25
Hay 5x = 52
Vậy x = 2
b) x2 = 9
Hay x2 = 32
Vậy x = 3
Bài 58.a:
Bài 59.a:
THANK YOU FOR WATCHING
nguon VI OLET