Giáo viên: TRẦN THỊ KIM NGÂN
LỚP CÔ NGÂN
Cơ số
Số mũ
Lũy thừa
Đọc là: a mũ n, hay a lũy thừa n, hay lũy thừa bậc n của a
?1
Điền số vào ô trống cho đúng:
Chú ý:
a2 còn gọi là a bình phương (hay bình phương của a)
a3 còn gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
Quy ước: a1 = a
Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa:
32.33
= 32+3
= a3+4 = a7
Ví dụ:
am.an =
am+n
Tổng quát:
= 35
a3.a4
Chú ý:
Muốn nhân hai lũy cùng cơ
Ta cộng các mũ, cơ thì giữ nguyên
VD1: Tìm các cách viết sai: a14 = ?
A. a1a4
B. a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a
C. a13.a
D. a5a9
E. a10 a4
F. a7 a2
F
A
VD2: Diện tích toàn bộ trái đất là 509 000 000 km2
Viết kết quả này dưới dạng lũy thừa ta được:

509. 104
509. 109
509. 103
509. 106


D
Câu 1: Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng cho từng phép tính
Câu 1: Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp
X
X
X
X
X
= 35
= 5.5 = 25
= 72+1 = 73
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng cho từng phép tính
n thừa số
Lũy thừa một số là sao ?
Là nhân nhiều số bằng nhau ấy mà !
Số mũ bạn lấy đâu ra ?
Bao nhiêu thừa số ấy là mũ thôi !
Mũ trên-Cơ dưới rõ rồi.
Tính xuôi,viết gọn ta đây nằm lòng.
Muốn nhân hai lũy cùng cơ
Ta cộng các mũ, cơ thì giữ nguyên
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, phân biệt cơ số và số mũ. Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- BTVN: 58, 59, 60, 62 tr 28-29 (SGK)
- Đọc trước bài: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
nguon VI OLET