Chào Mừng Thầy Cô Đến Dự Giờ
Môn Toán 6
Kiểm tra
Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Áp dụng: Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa:
Trả lời:
57
a) 53.54
b) a2.a5
am.an = am+n
a7
=
=
a) 53.54
b) a2.a5
511:54
=
?
§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
1. Ví dụ:
Thừa số . Thừa số = Tích
Thừa số chưa biết = Tích : Thừa số đã biết
57
54
.
=
511
511
54
:
=
57
511
57
:
=
54
a2
a5
.
=
a7
a7
a5
:
=
a2
a7
a2
:
=
a5
(= a7-5)
(= a7-2)
am:an
=
?
am-n
§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
am : an = am-n
* Ví dụ:
* Ví dụ: Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 38 : 32
b) 712 : 74
c) x6 : x3
d) a4 : a4
= 38 - 2 = 36
= 712 - 4 = 78
= x6 - 3 = x3
= a4-4 = a0
= 1
* Tổng quát:
§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
am : an = am - n
* Ví dụ:
* Quy ước:
a0 = 1
am : an = am - n
* Chú ý:
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
SGK/29
* Bài tập: Tính:
a) 38 : 36
b) 108 : 105
c) 52015 : 52014
d) 74 : 7
= 38 - 6 = 32
= 108 - 5 = 103
= 52015- 2014 = 51
= 74-1 = 73
= 343
= 9
= 1000
= 5
§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
am : an = am - n
* Ví dụ:
* Quy ước:
a0 = 1
* Tổng quát:
am : an = am - n
* Chú ý:
SGK/29
3. Chú ý:
* Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
* Ví dụ:
* Ví dụ:
675
= 600 + 70 + 5
= 6.100 + 7.10 + 5.1
= 6.102 + 7.101 + 5.100
5834
= 5000 + 800 + 30 + 4
= 5.1000 + 8.100 + 3.10 + 4.1
= 5.103 + 8.102 + 3.101 + 4.100
Bài tập: Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10:
538
= 500 + 30 + 8
= 5.100 + 3.10 + 8.1
= 5.102 + 3.101 + 8.100
= a.1000 + b.100 + c.10 + d.1
= a.103 + b.102 + c.101 + d.100
SGK/29
§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
am : an = am - n
* Ví dụ:
* Quy ước:
a0 = 1
* Tổng quát:
am : an = am - n
* Chú ý:
3. Chú ý:
* Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
* Ví dụ:
Tổng kết:
1. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
am . an = am+n
2. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số:
am : an = am-n
* Quy ước:
+ a0 = 1
+ a1 = a
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Làm các bài tập 67; 68; 69; 70 SGK/30.
- Ôn tập lại về thứ tự thực hiện các phép tính đã học ở tiểu học.
Chúc sức khoẻ thầy cô đã về dự giờ
Chúc các em học thật tốt
Bài tập: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông:
a)
33.34 =
312
S
Đ
912
37
67
S
S
b)
55:5 =
55
S
S
54
53
14
S
Đ
c)
23.42 =
86
S
Đ
65
27
26
S
S
Gợi ý:
42 =4.4=2.2.2.2 = 24
23.24 =
27
Chúc sức khoẻ thầy cô đã về dự giờ
Chúc các em học thật tốt
nguon VI OLET