HÌNH HỌC 8
1:49 AM
Các ch? cái N và S trên chiếc la bàn có chung tính chất gỡ?
N
S
BÀI 8.
ĐỐI XỨNG TÂM
Bài 8. ĐỐI XỨNG TÂM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm

O
A’
A
Ta gọi Hai điểm A và A’ là hai điểm đối xứng nhau qua điểm O
Khi nào hai điểm A và A’ được gọi là đối xứng nhau qua một điểm O?
Định nghĩa: SGK/93.
Hai ®iÓm gäi lµ ®èi xøng víi nhau qua ®iÓm O nÕu O lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng nèi hai ®iÓm ®ã.
Quy ước:Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O
?
?1. Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ điểm A’ sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AA’.
1:49 AM
Vậy để vẽ hai điểm A và A’ đối xứng nhau qua một điểm O ta vẽ như thế nào?
Cách vẽ:
1:49 AM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:
2. Hai hỡnh đối xứng qua một điểm: (D?c SGK)
3. Hỡnh có tâm đối xứng:
Định nghĩa: Điểm O được gọi là tâm đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng của mỗi điểm thuộc hình H qua điểm O cũng thuộc hình H .Ta nói rằng hình H có tâm đối xứng O.
?3. Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm hai đường cheo1AC và BD. Tìm các điểm đối xứng với mỗi đỉnh của hình bình hành qua O?
Định lí: Giao điểm hai đường chéo hình bình hành là tâm đối xứng hình bình hành đó
Điểm A đối xứng với điểm C qua O và ngược lại.
Điểm B đối xứng với điểm D qua O và ngược lại
Bài 8. ĐỐI XỨNG TÂM
E
?4: Chữ cái N và S có tâm đối xứng, Chữ E không có tâm đối xứng.
1:49 AM
Các ch? cái N và S trên chiếc la bàn có chung tính chất sau: đó là các ch? cái có tâm đối xứng.
N
S
Bài 8. ĐỐI XỨNG TÂM
Cho vòng tròn chứa các chữ cái (kiểu chữ in hoa) sau:


Hãy tìm
các chữ có tâm đối xứng
Hãy tìm
các chữ không có tâm đối xứng
A
B
C
C
D
E
I
F
K
G
L
N
O
P
S
H
M
Q
T
U
V
P
V
Y
X
Z
W
Thời Gian


Các chữ có tâm đối xứng
Các chữ không có tâm đối xứng
A
B
C
C
D
E
I
F
K
G
L
N
O
P
S
H
M
Q
T
U
V
P
V
Y
X
Z
W
ĐÁP ÁN:

Bài 8. ĐỐI XỨNG TÂM



CÁC CÂU SAU ĐÚNG HAY SAI?
Tâm đối xứng của một đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng đó.
Trọng tâm của tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó.
c) Đoạn thẳng có một tâm đối xứng.

d) Đường tròn có vô số tâm đối xứng.
S
Đ
Đ
S


Bài 8-Tiết 14: ĐỐI XỨNG TÂM
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
Định nghĩa: SGK/93.
A và B đối xứng
với nhau qua O
O là trung
điểm của AB
2. Hai hình đối xứng qua một điểm

3. Hình có tâm đối xứng
Định nghĩa: SGK/95.
Định lí: SGK/95
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Quy ước: SGK/93
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập: 51,52,53;54;55;56/96 SGK
94, 95, 96/70 SBT
- Chuẩn bị tiết sau Luyện tập
nguon VI OLET