ĐẠI SỐ 9
Điền vào chỗ trống(.) để hoàn thành các công thức sau:













1
6
4
2
3
5
7
8
với A.......;B ...
với B..........
với A..; B...
........
........
...........
với A.B......;B ...
.............
với A.......;A...
với A.......v� B..
với A.......;B ..; và A .....B
≥ 0
≥ 0
> 0
≥ 0
≥ 0
≥ 0
≠ 0
≥ 0
≥ 0
≥ 0
≥ 0


.............
≥ 0
Bài 26 : b, Với a > 0 và b > 0 ta chứng minh được :

Bài 31: b, Với a > b > 0 ta chứng minh được :
Ví dụ: Các căn bậc 2 đồng dạng
Tính:
Tổng quát:
Tiết 13 rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
1. Ví dụ 1: Rút gọn: P= với a > 0
Giải.
Ta có: P =






Rút gọn




?1
Tiết 13 rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Giải:
Hoặc
Với a > 0
2. Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức:

Giải. Biến đổi vế trái ta có:





Tiết 13 rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
(Đ.p.c.m)
Chứng minh đẳng thức:

với a>0 , b>0.
?2
Giải:



Tiết 13 rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
(Đ.p.c.m)
Tiết 13 rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 2 (Bài 83. tr16. SBT)
Chứng tỏ giá trị các biểu thức sau là số hửừu tỉ:
a,







Bài 1 (Bài 58. tr32. SGK)
Rút gọn các biểu thức sau:

a,







Tiết 13 rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 3: (TNKQ) Cho biểu thức




Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
(a > 0, b > 0, b≠ 1)
Bài 4: (TNKQ) Cho biểu thức




Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:






(a ≥ 0)
hướng dẫn về nhà
Học thuộc các công thức tổng quát về biến đổi caờn bậc hai đã học
Làm các bài tập 58, 59, 61 SGK tr32, 33
80, 81, 83 SBT tr15, 16
nguon VI OLET