CHÀO CÁC EM HỌC SINH
A.B.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
BÀI 8: TÍNH CHẤT CỦA
DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
MỤC TIÊU:
Hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải các bài tập chia theo tỉ lệ.
1/a.Cho tỉ lệ thức
Hãy tính các tỉ số sau và so sánh kết quả tìm được với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
Giải
So sánh
Vậy
1/b. Tính chất 1.
Từ tỉ lệ thức
ta suy ra
với
Chứng minh: Xem SHD trang 29
1/c.Áp dụng: Từ tỉ lệ thức
có hay không dãy tỉ số bằng nhau
Giải: Có vì theo tính chất 1 ta có:
Vậy
2/a.Từ tỉ lệ thức
, tính các tỉ số sau và so sánh chúng với các tỉ số trong tỉ lệ thức trên
Giải
Vậy
2/b.Tính chất 2:
Từ dãy tỉ số bằng nhau
, với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa
2/c. Áp dụng:
Ta có
3. Chú ý:
Khi có dãy tỉ số
ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3;5. Ta cũng viết a:b:c = 2 : 3 : 5
Ví dụ: Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện chiều cao của các bạn Hồng, Hoa, Lan tỉ lệ với các số 5 ; 5,3 ; 5,5
Giải
Gọi a, b, c lần lượt là chiều cao của các bạn Hồng, Hoa, Lan
Theo đề bài ta có:
hay a:5 = b:5,3 = c:5,5
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài 1 tr 30 shd
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
Từ
suy ra được
Đ
Từ
suy ra được
Đ
Từ
suy ra được
s
Bài 2 :tr 31 shd. Tìm hai số x và y biết:
và x + y = 20
Giải
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
với
Vậy x = 6 , y =14
và x – y =6
Giải
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Với
x = 2.5 =10
y = 2.2 = 4
Vậy x = 10, y = 4
Bài tập 4 tr 31 shd
Tìm các số x, y, z, biết
và x – y + z =8
Giải
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Với
x = 2.2 = 4
y = 2.4 = 8
Z = 2.6 = 12
Vậy x= 4; y = 8 ; z = 12
Bài tập 3 tr 31 shd
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
c/ 5,7 : 0,35 = (-x) : 0,45
Giải
= 9
c/ 5,7 : 0,35 = (-x) : 0,45

-x = (5,7 . 0,45) : 0,35
- x =
x = -
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Về nhà học bài và xem lại các bài tập đã giải, giải bài tập 5 tr 31 shd. Tương tự phần chứng minh tính chất 1 shd.
nguon VI OLET