BÀI 6: ĐƯỜNG TRÒN. TAM GIÁC ( Tiết 2) (Vnen)
+ Vẽ các đoạn thẳng có mút là các điểm trên.
+ V? ba di?m M, N, P th?ng h�ng.
+ V? ba di?m A, B, C khụng th?ng h�ng.
+ Vẽ các đoạn thẳng có mút là các điểm trên.
Câu 2:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
a. Định nghĩa:
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng..
S
Đ
S
S
A
B
C
D
Trong thực tế, các đồ vật hay vật dụng nào có hình dạng là tam giác?
b. Các yếu tố trong tam giác
? Vẽ một tam giác bất kỳ, rồi đặt tên cho tam giác đó?
A, B, C : là các đỉnh của tam giác ABC.
AB, BC, CA : là các cạnh của tam giác ABC.
BC: là cạnh đối diện với đỉnh A của tam giác ABC.
Bài tập
Xem hình 55 rồi điền bảng sau:
ABI
AIC
ABC
AB, BC, CA
? Hình 55 có bao nhiêu tam giác?
Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm.
Cách vẽ:
Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC biết cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
Cách vẽ:
4 cm
Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm.
C B
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2 cm
Cách vẽ:
4 cm
Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm.
C B
Cách vẽ:
4 cm
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2 cm
Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm.
C B
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
Cách vẽ:
4 cm
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2 cm
Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm.
Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC biết cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
Cách vẽ:
4 cm
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2 cm
Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm.
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
C B
C B
A
Lấy một giao điểm của hai cung tròn trên, gọi giao điểm đó là A
Vẽ đoạn thẳng AC, AB, ta có tam giác ABC.
Cách vẽ:
4 cm
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2 cm
Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm.
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
C B
A
Cách vẽ:
2 cm
3 cm
4 cm
Lấy giao điểm của hai cung tròn trên, gọi giao điểm đó là A
Vẽ đoạn thẳng AC, AB, ta có tam giác ABC.
Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2 cm
Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm.
Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
Cách vẽ:
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm
- Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2 cm
- Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3 cm
- Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là A.
- Vẽ đoạn thẳng AC, AB ta có
ABC
Bài 2: Vẽ tam giác HIK biết cạnh HK = 6cm, HI = 5cm, IK = 4cm.
Một số tam giác đặc biệt
tam giác đều

tam giác vuông
tam giác cân

A
B
C
A/ Có 4 tam giác
B/ Có 6 tam giác
C/ Có 8 tam giác
Có mấy tam giác trong hình vẽ sau đây?
D
Các yếu tố
Định nghĩa,
kí hiệu
Điểm trong
ba cạnh
ba đỉnh
ba góc
Cách vẽ








Ví trí các điểm
Điểm ngoài
Điểm trên
Ứng dụng
TAM GIÁC
TAM GIÁC
- Học thuộc định nghĩa tam giác .
- Biết được 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của tam giác.
- Luyện tập cách vẽ tam giác.
- Chuẩn bị tiết sau học bài: Ôn tập chương II.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE - THÀNH ĐẠT VÀ HẠNH PHÚC.
CHÚC CÁC EM HỌC SINH
CHĂM NGOAN - HỌC GiỎI
nguon VI OLET