PHÒNG GD & ĐT CÁI NƯỚC
TRƯỜNG THCS HÒA MỸ
2021 - 2022
Chào mừng các em đến tiết học hôm nay!
Gv: Trần Thành Thế ( ĐT: 0949.644.866)
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
1. Nhắc lại về chu vi và diện tích một số hình đã học
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
1. Nhắc lại về chu vi và diện tích một số hình đã học
2. Tính chu vi và diện tích hình bình hành, hình thoi
a. Chu vi và diện tích hình bình hành
- Chu vi hình bình hành ABCD:
P = 2.(a + b)
- Diện tích tam giác AMD bằng diện tích tam giác BNC. 
- Diện tích hình bình hành ABCD bằng diện tích hình chữ nhật ABNM.
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
1. Nhắc lại về chu vi và diện tích một số hình đã học
2. Tính chu vi và diện tích hình bình hành, hình thoi
a. Chu vi và diện tích hình bình hành
Chu vi hình bình hành có độ dài hai cạnh a, b ( Hình 1) là:
P = 2. ( a + b)
- Diện tích hình bình hành có độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h là:
S = a.h
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
1. Nhắc lại về chu vi và diện tích một số hình đã học
2. Tính chu vi và diện tích hình bình hành, hình thoi
a. Chu vi và diện tích hình bình hành
b. Chu vi và diện tích hình thoi
- Chu vi hình thoi ABCD là:
P = 4.a
- Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật AMNC.
 
 
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn
Ví dụ 3
a) Pkhu vườn = AB +BC + CD + DE + EF + FA = 15 + 9 + 9 + 9 +24 +18 = 84 (m)
b) - Skhu vườn = SABCG + SGDEF = AB. BC + EF . FG = 15. 9 + 24 . 9 = 351 (m2)
Skhu vườn = SAHEF - SBHDC = EF. FA - BC. CD = 24. 18 – 9.9 = 351 (m2).
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn
Diện tích hình mũi tên bằng tổng diện tích của hình chữ nhật và hình tam giác
- Shcn = 1 . 1,8 = 1,8 (m2)
- Stam giác = 0,6 . 2 = 0,6 ( m2)
=> Smũi tên = Shcn + Stam giác = 1,8 + 0,6 = 2,4 (m2)
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn
Diện tích lối đi được lát sỏi:
20 . 2 = 40 (m2)
Số tiền để làm lối đi:
40 . 120 = 4 800 (nghìn đồng)
Vậy: Chi phí để làm lối đi là 4 800 000 đồng.
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn
Diện tích khu vườn bằng tổng diện tích mảnh vườn hình chữ nhật lớn và mảnh vườn vuông nhỏ.
- Shcn = 10 . 9 = 90 (m2)
- Svuông = 3 . 3 = 9 (m2)
=> Skhu vườn = Shcn + Svuông = 90 + 9 = 99 (m2)
- Số tiền để xây tường rào cho khu vườn:
99 . 150 = 14 850 (nghìn đồng)
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH
TRONG THỰC TIỄN
3. Tính chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn
An sai: không đồng nhất đơn vị.
Ta có: 300 dm = 30 cm
(25 + 30) . 2 = 110
=> Chu vi khu vườn là: 110 cm
25 . 30 = 750
=> Diện tích khu vườn là: 750 cm2.
BÀI TẬP
a)  S =  20 . 5 = 100 (cm2)
b) Đổi đơn vị: 20 dm = 2 m
 
 
BÀI TẬP
a) Diện tích hình được tô màu bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật.
- Shcn lớn = 5 . 7 = 35 (cm2)
- Shcn nhỏ = 8 . 1 = 8 (cm2)
=> Diện tích hình được tô màu là:
S = 35 + 8 = 43 (cm2)
=> Chu vi hình được tô màu là:
P = 5 + 7 + 13 + 1 + 8 + 6 = 40 (cm)
BÀI TẬP
b) Diện tích hình được tô màu bằng diện tích hình chữ nhật lớn trừ cho diện tích hình thang cân.
Diện tích hình chữ nhật là:
17 . 9 = 153 (m2 )
Diện tích hình thang cân là:
 
S = 153 - 24 = 129 (m2)
=> Diện tích hình được tô màu là:
=> Chu vi hình được tô màu là:
P = 17 + 9 + 4 + 5 + 3 + 5 + 4 + 9 = 56 (m)
Diện tích mảnh vườn là:
Tổng S của hình bình hành với S hình thang.
- Shbh = AD . EN = 42 . 28 = 1 176 (cm2)
Diện tích mảnh vườn: 1 176 + 792 = 1 968 (cm2)
- Shthang = BM . (AD + BC) : 2 = 22 . (42 + 30 ) : 2 = 792 (cm2)
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Diện tích mảnh vườn là:
Smảnhvườn = 25 . 15 = 375 (m2)
Diện tích hình thoi là:
 
Diện tích phần còn lại của khu vườn là:
Scòn lại = 375 – 7,5 = 367,5 (m2)
nguon VI OLET