§1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
(tiếp theo)
7. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Trong mp Oxy, cho điểm M0(x0; y0) và đường thẳng : ax + by +c = 0
Khoảng cách từ M0 đến  kí hiệu là d(M0 ,) và được tính bằng công thức:
§1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo)
Ví dụ 1: Tính khoảng cách từ các điểm M(-2;1) và O(0;0) đến đường thẳng
Ví dụ 1: Tính khoảng cách từ các điểm M(-2;1) và O(0;0) đến đường thẳng
Giải:
Ta có:
Tương tự :
§1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo)
7. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Ví dụ 2: Tính khoảng cách từ điểm M(1;2) đến đường thẳng  trong các trường hợp sau:

:

b) : x=0
c) : y=0
d) : x-y+1=0
§1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo)
Giải:
 
 
 
 
Ta có:
§1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo)
b) M(1;2), : x=0
 
c) M(1;2), : y=0
 
d) M(1;2), : x-y+1=0
 
 
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC. Có A(1;-2), BC: 2x - y + 1 = 0
Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC.
A
B
C
H
Giải
AH = d(A,BC)
Ta có:
 
§1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo)
Ta có: R = d(I, )
 
 
Giải:
Ví dụ 5: Tính khoảng cách của hai đường thẳng:
M
?`
: 3x+4y+1=0
và ’: 3x + 4y – 3 = 0.
?
M`
§1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo)
Giải:
Ta có:
 
 
 
 
 
Bài 8sgk: Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng

Giải
§1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo)
Giải
§1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo)
CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Củng cố:
 
Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
Bài tập về nhà:
Bài 1, 3, 5, 6, 9 SGK trang 80-81
nguon VI OLET