Giáo viên: LÊ QUANG ÂN
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Trường THPT số 2 Tư Nghĩa
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Trong mặt phẳng tọa độ mỗi đường thẳng đều có một phương trình.
LUYỆN TẬP
VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Các dạng có thể có của phương trình đường thẳng?
Kiểm tra bài cũ
Phương trình tổng quát:
Phương trình theo hệ số góc:
Phương trình theo đoạn chắn:
Phương trình tham số:
k là hệ số góc
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Lớp chia thành 4 nhóm.
Cùng trả lời 4 câu hỏi trắc nghiệm - Mỗi câu hỏi chỉ có một đáp án đúng, bằng cách giơ đáp án
Bài tập trắc nghiệm
Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 30 giây.
Nhóm nào có nhiều câu trả lời chính xác nhất sẽ là nhóm giành chiến thắng
A
B
C
D
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Tính giờ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu hỏi 1:
Cho đường thẳng
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A
B
Δ có vectơ pháp tuyến
C
Δ có vectơ pháp tuyến
D
Bài tập trắc nghiệm
Hãy trả lời câu hỏi bằng cách giơ bảng
Δ có vectơ chỉ phương
Δ có vectơ chỉ phương
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Tình giờ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài tập trắc nghiệm
Hãy trả lời câu hỏi bằng cách giơ bảng
Câu hỏi 2:
Cho hai điểm A(-2; 5) và B(2; 3). Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB có vectơ chỉ phương là vectơ nào sau đây?
A
B
C
D
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Tính giờ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi 3:
Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát
Δ: x – 3y + 3 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của nó?
Hãy trả lời câu hỏi bằng cách giơ bảng
A
B
C
D
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Tính giờ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài tập trắc nghiệm
Hãy trả lời câu hỏi bằng cách giơ bảng
Câu hỏi 4:
Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát
Δ: x – y + 3 = 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Δ vuông góc với đường thẳng
A
Δ song song với đường thẳng
B
Δ cắt đường thẳng (d): x + 2y = 0 tại điểm A(2;-1)
C
Δ cắt đường thẳng (d): x + 2y = 0
tại điểm A(-2;1)
D
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Đây là môn thể thao nào?
Chạy tiếp sức
trò chơI GiảI toán tiếp sức
-Lớp chia làm hai đội , mỗi dãy là một đội
-Mỗi đội tự chọn 3 thành viên lần lượt lên bảng trình bày lời giải bài toán, khi thành viên này xong nhiệm vụ, thành viên tiếp theo được rời vị trí để tiến lên bảng
- Các thành viên khác phụ trách nháp bài để bổ sung kịp thời cho đội của mình
Đội thực hiện nhanh và có kết quả chính xác nhất là
đội chiến thắng
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Tính giờ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài tập tự luận
Bài toán 1:
Cho tam giác ABC có A(4;1); B(1;7) và C(-1;0).
Viết p.trình của
Đường cao AH .
Trung tuyến AM và trung trực của AB.
Đg thẳng qua M và song song với AB
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Cho tam giác ABC có A(4;1); B(1;7) và C(-1;0). Viết p.trình của
Đường cao AH.
Trung tuyến AM và trung trực của AB.
Đg thẳng qua M và song song với AB
Giải
-2(x – 4) – 7(y – 1) = 0
+)Goi (d) là trung trực của AB
Pt đt (d):
-2(x – 0) – 7(y - ) = 0
4x+14y–49= 0
Bài tập tự luận
Bài toán 1:
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Cho tam giác ABC có A(4;1); B(1;7) và C(-1;0). Viết p.trình của
Đường cao AH.
Trung tuyến AM và trung trực của AB.
Đg thẳng qua M và song song với AB
Giải
Bài tập tự luận
Bài toán 1:
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Bài tập tự luận
Cho hai điểm A(1; 1) và B(-1; 2) và đường thẳng
Tìm điểm C thuộc Δ sao cho tam giác ABC cân tại C.
Bài toán 2:
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Bài tập tự luận
Phân tích:
Điểm C thuộc ∆ có tọa độ như thế nào?
C(2-t, 1+2t)
Độ dài các đoạn BC, AC được xác định như thế nào? Và mối quan hệ giữa chúng?
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Bài tập tự luận
Cho hai điểm A(1; 1) và B(-1; 2) và đường thẳng
Tìm điểm C thuộc Δ sao cho tam giác ABC cân tại C.
Bài toán 2:
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Bài tập củng cố
Bài 1
Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết
C(4;-1), đường cao và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh có phương trình tương ứng là (d1) 2x-3y+12=0 , (d2) 2x+3y=0.
Bài 2
Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho tam giác ABC có trọng tâm
G(-2;-1) và phương trình đường thẳng chứa các cạnh
AB : 4x+y+15=0, AC: 2x+5y+3=0.
Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ; phương trình cạnh BC và tính các góc của tam giác.
Luyện tập về phương trình đường thẳng
Chào T?m Bi?t các em học sinh
nguon VI OLET